Các dạng bài tập về USED TO và GET USED TO (có đáp án)

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
Used to, Be used to và Get Used to đối với những bạn mới học Tiếng Anh hoặc nắm chưa vững kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh sẽ có thể nhầm lẫn, dẫn đến việc sử dụng sai. VnDoc.com mời các bạn tham khảo cách sử dụng Used to, be Used to và Get Used to dưới đây để có được cái nhìn chính xác nhất về từng từ.

Cách dùng Be used to: Đã quen với
Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ).

You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.

Ex:

  • I am used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).

  • He didn’t complain about the noise nextdoor. He was used to it.
(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).

Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với

Ex:

  • I am not used to the new system in the factory yet.
(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).

Cách dùng Get used to: Dần quen với
Get used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)

You are used to something, nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó.

Ex:

  • I got used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng.)

  • After a while he didn’t mind the noise in the office, he got used to it.
(Sau một thời gian không để ý đến tiếng ồn trong văn phòng thì anh ta quen dần với nó.)

Cách dùng Used to: Đã từng, từng
Used to + verb chỉ một thói quen hay một tình trạng ở quá khứ. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.

a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.

Ex:

  • We used to live there when I as a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

  • I used to walk to work when I was younger.
(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)

b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.

Ex:

  • I used to Like The Beatles but now I never listen to them.
(Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)

  • He used to have long hair but nowadays this hair is very short.
(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

Ex:

  • Did he use to work in the office very late at night?
(Anh ta có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)

Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + used to

Ex:

  • We didn’t use to be vegestarians.
(Chúng tôi không từng những người ăn chay.)

  • We didn’t use to get up early when we were children.
(Chúng tôi không từng dậy sớm khi còn là những đứa trẻ.)

Các dạng bài tập về USED TO và GET USED TO
Các dạng bài tập về USED TO và GET USED TO được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm giúp các bạn ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh hiệu quả. Bài tập gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án, mời các bạn tham khảo.


Choose the best answer to complete these following sentences.
1. Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.

A. were used to stay B. used to stay
C. were staying D. had used to stay

2. People _____ that the earth is round before.

A. were not used to believe B. used to believing
C. would not use to believe D. did not use to believe

3. Tuberculosis_____ incurable before.

A. use to be thought B. used to be thought
C. used to think D. use to think

4. Formerly babies_____ of whooping cough.

A. have died B. used to die C. would die D. both B and C

5. These city girls are used_____ in the field.

A. to work B. used to lie C. would like D. to working

6. Newton_____ scientific books when a boy.

A. used to read B. has read C. had read D. had been reading

7. I am sorry I am not_____ fast.

A. used to drive B. used to driving C. use to drive D. use to driving

8. Frank used to work in a small shop. He_____

A. doesn't any more B. still does
C. is now D. had never done anything else

9. Roy Trenton used to work in a small shop. He _____

A. is driving it B. doesn’t drive it any more
C. likes it D. didn’t like it

10. Roy Trenton use to drive a taxi. This means he_____

A. use to lie B. used live C. used to living D. used to live

11. I_____ in Jakarta. I've lived here all my life.

A. am used to living B. used to living
C. use to live D. am used to live

12. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.

A. used to working B. used to work
C. is used to working D. am used to work

13. This work doesn’t bother me. I _____ hard. I've worked hard all my life.

A. used to working B. used to work
C. am used to working D. am used to work

14. Dick_____ a moustache, but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it.

A. used to having B. is used to having
C. was used to having D. used to have

15. When I was a child, I _____ anyone 40 was old.

A. used to think B. was used to thinking
C. used to thinking D. was used to think

untitled-2.jpg


Trên đây là một phần tài liệu, các bạn có thể tham khảo thêm các phần khác bằng cách tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm bên dưới.
Chúc các bạn học tốt :)

 

Đính kèm

  • cac-dang-bai-tap-ve-used-to-va-get-used-to.pdf
    150,8 KB · Lượt xem: 414
×
Quay lại
Top