4 động từ tiếng anh phổ biến và giới từ đi kèm

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
Trong tiếng Anh, khi động từ đi kèm với các giới từ khác nhau, cho ra các cụm từ có ý nghĩa khác nhau, đôi khi cũng tương tự như nhau , người ta gọi đó là cụm động từ (phrasal verbs). Với sự đa dạng và khó đoán về ngữ nghĩa như vậy, cụm động từ được xem là một trong những vấn đề khó nhằn nhất khi học tiếng Anh. Tuy nhiên, người bản ngữ khá thường sử dụng cụm động từ, kể cả trong văn nói lẫn văn viết. Tìm hiểu những động từ thông dụng và cụm động từ của chúng sẽ giúp ích rất nhiều nếu bạn muốn dùng tiếng Anh một cách tự nhiên.

Dưới đây là 4 động từ phổ biến và cụm động từ kèm theo chúng. Tham khảo nhé!
Get


phrasal-verbs-with-get.png

  • Get on: bước vào (xe), leo lên (lưng ngựa).
  • Get off: ra khỏi, rời khỏi (xe lửa, xe buýt, máy bay), leo xuống (lưng ngựa,xe đạp); loại bỏ.
  • Get out of: ra khỏi, rời khỏi (xe cộ hay một nơi chốn)
  • Get by: vượt qua (thường dùng trong khó khăn tài chính)
  • Get in/ into: đi vào ( một nơi hay một thứ gì đó)
  • Get over: hồi phục (sau một việc)
  • Get on with: có quan hệ tốt với ai đó.
  • Get away with: bỏ trốn.
Take



phrasal-verbs-with-take.png

  • Take after: trông giống ai đó
  • Take in: hiểu
  • Take up: bắt đầu một thói quen mới
  • Take on: thuê người
  • Take over: quản lý
  • Take back: đem trả
  • Take down: viết ra
  • Take off: cất cánh
Come

phrasal-verbs-with-come.png

  • Come about: xảy ra
  • Come along: đi cùng
  • Come apart: tách khỏi, rời ra
  • Come into: được hưởng, thừa hưởng
  • Come back: quay lại, trở lại
  • Come by: có được gì đó
  • Come in: đi vào
  • Come down: đi xuống
  • Come forward: đứng ra, xung phong
  • Come up: tiến gần. lại gần


Look



phrasal-verbs-with-look.png

  • Look up: tra cứu thông tin
  • Look in: tạt ngang thăm
  • Look through: đọc lướt
  • Look round: nhìn chung quanh
  • Look forward to: mong đợi
  • Look on: đứng nhìn mà không làm gì
  • Look out: coi chừng
  • Look ahead: nhìn xa trông rộng
  • Look to: mong đợi, tính đến, toan tính
  • Look back: nhìn lại
  • Look for: tìm kiếm
Chúc các bạn học tốt!

Nguồn: wallstreetenglish.edu.vn​
 
×
Quay lại
Top