110 tục ngữ thường dùng - được sử dụng bằng Tiếng Anh

Viet Ngo

Thành viên
Tham gia
24/9/2015
Bài viết
5
Đây là 113 Idioms thông dụng mà bạn sẽ dùng trong tiếng Anh, share để ghi nhớ và mỗi ngày học một vài câu nhé:

1. Có qua có lại mới toại lòng nhau
You scratch my back and I’ll scratch yours


2. Có mới nới cũ
New one in, old one out


3. Mất bò mới lo làm chuồn
It’ too late to lock the stable when the horse is stolen


4. Gừng càng già càng cay
With age comes wisdom


5. Không có gì quý hơn độc lập tự do
Nothing is more precious than independence and freedom


6. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Handsome is as handsome does



7. Múa rìu qua mắt thợ
Never offer to teach fish to swim


8. Chưa học bò chớ lo học chạy
To try to run before the one can walk



9. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
Nobody has ever shed tears without seeing a coffin



10. Tiền nào của nấy
You get what you pay for



11. Khỏe như trâu
As strong as a horse



12. Đường nào cũng về La Mã
All roads lead to Rome



13. Hữu xạ tự nhiên hương
Good wine needs no bush



14. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
Diamond cuts diamond



15. Thương cho roi cho vọt
Spare the rod and spoil the child



16. Nói một đường làm một nẻo

Speak one way and act another



17. Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

Don’t judge a book by its cover



18. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

It’s no use beating around the bush



19. Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên

Man proposes God deposes



20. Xa mặt cách lòng

Out of sight out of mind



21. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

East or West home is best



22. Chín người 10 ý

So many men, so many minds



23. Không ai hoàn hảo cả

Every man has his mistakes



24. Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

Love me love my dog



25. Cái gì đến cũng đến

What will be will be



26. Sông có khúc người có lúc

Every day is not Sunday



27. Nhập gia tùy tục

When in Rome do as the Romans do



28. Cười người hôm trước hôm sau người cườ

iHe laughs best who laughs last



29. Chậm mà chắc

Slow but sure



30. Cái nết đánh chết cái đẹp

Beauty is only skin deep



31. Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

Jack of all trades and master of none



32. Nồi nào úp vung nấyEvery Jack has his Jill

33. Hoạn nạn mới biết bạn hiềnA friend in need is a friend indeed



34. Ác giả ác báo

Curses come home to roost



35. Tay làm hàm nhai

No pains no gains



36. Tham thì thâm

Grasp all lose all



37. Nói thì dễ làm thì khó

Easier said than done



38. Dễ được thì cũng dễ mất

Easy come easy go



39. Phi thương bất phú

Nothing venture nothing gains



40. Mỗi thời mỗi cách

Other times other ways



41. Còn nước còn tát

While there’s life, there’s hope



42. Thùng rỗng kêu to

The empty vessel makes greatest sound



43. Có tật giật mình

He who excuses himself, accuses himself



44. Yêu nên tốt, ghét nên xấu

Beauty is in the eye of the beholder



45. Một giọt máu đào hơn ao nước lã

Blood is thicker than water



46. Cẩn tắc vô ưu

Good watch prevents misfortune



47. Ý tưởng lớn gặp nhau

Great minds think alike



48. Điếc không sợ súng

He that knows nothing doubts nothing



49. No bụng đói con mắt

His eyes are bigger than his belly



50. Vạn sự khởi đầu nan

It’s the first step that counts



51. Cha nào con nấy

Like father like son



52. Ăn miếng trả miếng

Tit for tat



53. Càng đông càng vui

The more the merrier



54. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm

When the cat is away, the mice will play



55. Chứng nào tật nấy

Who drinks will drink again



56. Nói trước bước không quaDon’t count your chickens before they hatch



57. Chở củi về rừngTo carry coals to Newcastle



58. Dục tốc bất đạtHaste makes waste



59. Cùi không sợ lởIf you sell your cow, you will sell her milk too



60. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

Neck or nothing



61. Ở hiền gặp lànhA good turn

deserves another



62. Sai một ly đi một dặm

A miss is as good as a mile



63. Thắng làm vua thua làm giặc

Losers are always in the wrong



64. Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ

Laughing is the best medicine



65. Miệng hùm gan sứa

If you can’t bite, never show your teeth



66. Tình yêu là mù quáng

Love is blind



67. Không có lửa sao có khói

Where there’s smoke, there’s fire



68. Việc gì qua rồi hãy cho qua

Let bygones be bygones



69. Gieo gió ắt gặp bảo

We reap what we sow



70. Nhất cửa lưỡng tiện

To kill two birds with one stone



71. Thuốc đắng dã tật

Bitter pills may have blessed effects



72. Chết vinh còn hơn sống nhục

Better die on your feet than live on your knees



73. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

United we stand, divided we fall



74. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu

Birds have the same feather stick together



75. Có công mài sắt có ngày nên kim

Practice makes perfect



76. Đừng bao giờ bỏ cuộc

Never say die up man try



77. Uống nước nhớ nguồn

When you eat a fruit, think of the man who planted the tree



78. Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng

All that glitters is not gold



79. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai

Never put off tomorrow what you can do today



80. Thả con tép bắt con tôm

To set a sprat to catch a mackerel



81. Thà trễ còn hơn không

Better late than never



82. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Travel broadens the mind



83. Không hơn không kém

No more no less



84. Được ăn cả ngã về không

Sink or swim



85. Được đồng nào hay đồng đó

To live from hand to mouth



86. Được voi đòi tiên

To give him an inch, he will take a yard



87. Được cái này thì mất cái kia

You can’t have it both ways



88. Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

A good wife makes a good husband



89. Nhìn việc biết người

A man is known by the company he keeps



90. Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng

A good name is sooner lost than won



91. Tốt danh hơn tốt áo

A good name is better than riches



92. Nhân hiền tại mạo

A good face is a letter of recommendation



93. Đầu xuôi đuôi lọt

A good beginning makes a good ending



94. Vàng thật không sợ lửa

A clean hand needs no washing



95. Thất bại là mẹ thành công

The failure is the mother of success



96. Chạy trời không khỏi nắng

The die is cast



97. Chết là hết

Death pays all debts



98. Xanh vỏ đỏ lòng

A black hen lays a white egg



99. Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương

Time cure all pains



100. Có tiền mua tiên cũng được

Money talks



101. Họa vô đơn chí

Misfortunes never come alone.



102. Cây ngay không sợ chết đứng

A clean hand wants no washing.



103. Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi

Money is a good servant but a bad master



104. Trẻ mãi không già

As ageless as the sun



105. Giống nhau như 2 giọt nước

As alike as two peas



106. Xưa như quả đất

As accient as the sun



107. Khi nào có dịp

As and when



108. Đen như mực

As black as coal



109. Không tệ như mọi người nghĩ

To be not as black as it is painted



110. Rõ như ban ngày

As clear as daylight
 
×
Quay lại
Top