Viết tắt trong tin nhắn tiếng Anh

zhd.95

Kẻ săn đêm
Thành viên thân thiết
Tham gia
18/10/2012
Bài viết
5.692
plz_list_by_plz_icon-d4u70fa.png



G9: good night – chúc ngủ ngon
CU29: see you to night – tối nay gặp
10Q: thank you – cảm ơn
plz : please – xin làm ơn
IC : I see – tôi hiểu , tôi biết
4u : for u – cho bạn
asl : Tuổi , giới tính , nơi ở ?
lol : Cười
hehe: Cười
u : you
afk — away from keyboard – có việc bên ngoài , ko rảnh rỗi
bbl — be back later – trở lại sau
bbiab — be back in a bit – xin chờ xíu
kkz = okay
ttyl = talk to you later
– nói chuyện sau
lv a mess = leave a message – Để lại tin nhé
lata = later [ bye]
n2m = not too much [when asked wassup] – không có gì
newayz = anyways – sao cũng được
gtg = gotta go – phải đi
noe = know – biết
noperz / nah = no – không
yupperz = yes -
lolz = laugh out loud – cười lớn
teehee = cười [giggle] – cười
lmfao = laughing my f*ckin’ *ss off – cười đểu
nuthin’ = nothing – không có gì
BS = b*ll sh*t – nói láo , xạo
LD = later, dude – gặp sau nhé
OIC = oh I see
PPL = people
sup = what’s up
– chuyện gì thế , sao rồi?
wan2tlk = want to talk? – muốn nói chuyện
wkd = weekend – cuối tuần
dts = dont think so – không nghĩ thế , không nghĩ vậy
cul8r = see you later – gặp sau = cu
aas = alive and smiling

gf = girlfriend
ga = go ahead
– cứ tiếp tục đi
ilu = i love you
rme = rolling my eyes
– ngạc nhiên
ss = so sorry – rất tiếc , rất xin lỗi
spk = speak
stw = search the web
thx = thanks
tc =
take care – bảo trọng
hru = how are you – bạn có khoe ko?
ybs = you’ll be sorry – bạn sẽ tiếc
wuf? = where are you from? – từ đâu đến
bc = because – bởi vì
otb = off to bed – đi ngủ
np = no problem – không sao , ko có chuyện gì
nbd = no big deal – không gì đâu . ko sao
tam = tomorrow A.M – sáng ngày mai
b4 = before – trước
wtg = way to go – đường đi
brb — be right back
btw — by the way
– tiện thể , nhân tiện
cya — see ya = cu = cu later = cul8t
gmta — great minds think alike
imho — in my humble opinion


j/k — just kidding – nói chơi thôi
irl — in real life – cuộc sống thực , trong đời thực
nick — internet nickname
wb — welcome back
– chào mừng đã trở lại
wtf? : what the f**k? – chuyện quái gì nữa đây
g2g: get to go – biến đi
wth= what the heck – kì quá
cuz = cause – nguyên nhân
dun = don’t – không
omg= oh my god – chúa ơi , trời ơi
msg – message – tin nhắn
nvm – never mind – không sao
asap = as soon as possible – càng sớm càng tốt
gg = good game – chơi hay lắm
lmao = laugh my ass off
coz: cause –
nguyên nhân
hs:head shot
ns: nice shot
n = and
da = the
Những từ viết tắt, tiếng lóng này đã chính thức có mặt trong từ điển tiếng Anh Oxford.
OMG
(Oh My God – ôi Chúa ơi)
IMHO (In My Honest Opinion – theo quan điểm của tôi)
LOL (Laughing Out Loud – cười to)
tbh (To be honest: Nói chân thành)…



Tổng hợp những từ viết tắt (abbreviation) rất thường gặp trên Facebook

keyboard_online_casino_slang-590x380.jpg


* Ở Việt Nam

stt = status: trạng thái, tình trạng

cmt = comment: bình luận

ad = admin, administrator: quản trị viên

mem = member: thành viên

rela = relationship: mối quan hệ

pr = public relations: quảng cáo, lăng xê

cfs = confession: tự thổ lộ, tự thú

19 = one night: một đêm

29 = tonight: tối nay

ib (hoặc inb) = inbox: hộp thư đến, nhắn tin riêng (trong facebook)

FA = forever alone: cô đơn mãi mãi

FB = facebook

FC = fan club

FD = free day: ngày nghỉ

FS = fan sign: tấm bảng viết và vẽ tay được trang trí nhiều màu
sắc, slogan thể hiện sự hâm mộ thần tượng hoặc đối tượng yêu
thích

PS = post script: tái bút

5ting= fighting (số 5 là five, đọc giống fight). Ví dụ profile = pro5


* Ở nước ngoài
brb = be right back

gtg = got to go

l8r = later

omg = oh my gosh or god

ttyl = talk to you later

srsly = seriously

dw = don’t worry

lol = laugh out loud

rofl = roll on floor laugh

roflol = roll on floor laugh out loud

lmbo = laugh my butt off

kwl = cool

awsm = awesome

roflmbo = roll on floor laugh my butt off

idk = i don’t know

wtevr = whatever

y = why

k = okay

4evr = forever

soz = sorry

plz = please

nty = no thank you

ty = thank you

r = are

mch = much

bby = baby

nvr = never

ilu or ily = i love you

2moro = tomorrow

ASL = age, s.ex, location

afk = away from keyboard

bk = back

ASAP = as soon as possible

bcuz = because

b/c = because

d/c = disconnection

bbfn or bb4n = bye bye for now

sec = second

bf = boyfriend

gf = girlfriend

bff = best friend forever

bffl = best friend for life

buhbye = bye

cm = call me

meh = me

ct = can’t talk

cul8r = see you later

cya = see ya

def = definitely

r8 = rate

dewd = dude

l8 = late

EML = email me later

F2F = face to face

GAL = get a life

gawd = god

GGP = gotta go pee

GRRRRR = growling/angry

h/o = hold on

xoxo = hugs and kisses

HAK or H&K = hugs and kisses

huh = what

huggles = hugs

im = i am

fyi = for your information
 
Ngay và luôn luôn hả em:)) 10Q = Thank you có vẻ đúng hơn đấy, chị thấy có cô kia cổ hay viết TQ thay cho Thank you :D
 
L8 = Late, do đó L8r = Later đó em:KSV@01:
vâng ;)) /L/ + /eit/ + /ər/ (r) -> /leitər/
Nhưng bình thường chắc nghĩ nát óc không ra :KSV@08:
Như tiếng Việt có mấy từ bây giờ hay viết tắt như từ "chs" - "chả hiểu sao" lúc đầu gặp em cũng... chả hiểu :KSV@05:
 
×
Quay lại
Top Bottom