Unit 8: Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Trangtrang1235

Thành viên
Tham gia
2/12/2025
Bài viết
10
1. Cách dùng thì hiện tại đơn

Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại và thành thói quen.
Ví dụ: I play football every weekend. (Cuối tuần nào tôi cũng chơi bóng đá.)

Diễn tả sự việc đúng ở hiện tại.
Ví dụ: I am 24 years ol. (Tôi 24 tuổi).

Diễn tả sở thích ở hiện tại.
Ví dụ: He likes watching TV. (Anh ấy thích xem TV).

Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở đằng Đông).

Diễn tả lịch trình ấn định.
Ví dụ: The bus leaves at 5:30 (Xe buýt rời lúc 5:30.)

2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

2.1. Các trạng ngữ chỉ thời gian

every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm), once a week (một tuần một lần), twice a month (hai lần một tháng).

2.2. Các trạng từ chỉ tần suất
always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), somtimes (thỉnh thoảng), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ).

Lưu ý: Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và đứng sau động từ tobe.

Ví dụ:
I never watch cartoon. (Tôi không bao giờ xem phim hoạt hình.)
He is always late. (Anh ấy lúc nào cũng đến muộn.)


3. Động từ to be ở hiện tại đơn

Thể khẳng định

I - am
You/we/they - are
She/he/it - is

Thể phủ định
I - am not
You/we/they + are not (aren't)
She/he/it - is not (isn't)

Thể nghi vấn
Am - I?
Are - You/we/they?
Is - She/he/it?

4. Động từ thường ở hiện tại đơn

Thể khẳng định

I/you/we/they + V(giữ nguyên)
She/he/it + V(s/es)

Thể phủ định
I/you/we/they + do not (don't) + V(giữ nguyên)
She/he/it + does not (doesn't) + V(giữ nguyên)

Thể nghi vấn
Do + I/you/we/they +V(giữ nguyên)?
Does + She/he/it +V(giữ nguyên)?
 
Quay lại
Top Bottom