Unit 1: Thể khẳng định và phủ định của động từ tobe

Trangtrang1235

Thành viên
Tham gia
2/12/2025
Bài viết
1
A. Vocabulary
1. Các ngôi thông dụng trong tiếng anh

- I: tôi
- You: bạn, các bạn
- We: chúng tôi
- They: họ, chúng
- She: cô ấy
- He: anh ấy
- It: nó
2. Các tính từ sở hữu của các ngôi thông dụng trong tiếng anh
Ngôi Tính từ sở hữu

I my
you your
We our
they their
she her
he his
it its

B. Grammar
I. Vị trí của tính từ sở hữu

Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ
Ví dụ:
my cat ( con mèo của tôi)
his father (bố của anh ấy)
our teacher (giáo vien của chúng tôi)

Quiz 1
Chuyển các câu tiếng việt sang câu tiếng anh dựa vào văn mẫu.

Mẫu: chị gái của tôi -> my sister
1. Giáo viên của anh ấy ->............................................
2. Mẹ của họ ->..............................................................
3. Xe ô tô của cô ấy ->..................................................
4. Cuốn sách của chúng tôi ->....................................

II. Mạo từ a/an/the
- Mạo từ a/an/the luôn đứng trước danh từ.
- Mạo từ a/an đứng trước danh từ số ít.
- Mạo từ the đứng trước danh từ số ít/số nhiều và không đếm được.
- Ta dùng mạo từ "an" trước danh từ có chữ cái đầu tiên phát âm là nguyên âm ( dựa vào phiên âm của từ).
- Ta dùng mạo từ "a" trước danh từ có chữ cái đầu tiên phát âm là phụ âm ( dựa vào phiên âm của từ).

III. To be ở hiện tại
3.1 Thể khẳng định


I+ am
you/we/they+ are
She/he/it +is
Ví dụ:
I am a student (Tôi là học sinh)
He is a teacher (Anh ấy là giáo viên)
They are happy (Họ rất vui)

3.2 Thể phủ định
I+ am not
you/we/they+ are not
She/he/it +is not
3.3 Dạng viết tắt
I am -> I'm
She is -> She's
He is -> He's
It is -> It's
You are -> You're
They are -> They're
We are -> We're

I am not -> I'm not
She is not -> She's not/isn't
He is not -> He's not/isn't
It is not -> It's not/isn't
You are not -> You're not/aren't
They are not -> They're not/aren't
We are not -> We're not/aren't
 
Quay lại
Top Bottom