Từ vựng về tết

English Hanoi

Thành viên
Tham gia
9/9/2012
Bài viết
10
Cùng chào đón tết cổ truyền với một loạt các từ vựng, các cụm từ về tết được English Hanoi sưu tầm nhé. So exciting, sure you!
Joss paper /dʒɔs/: Vàng mã

Amulet /'æmjulit/: Bùa

Tet pole (Lunar New Year Pole): Cây nêu

Carp /ka:p/: Cá chép

Kitchen God: Táo quân

Sugar - preserved fruit: Mứt quả

Square glutinous (/ˈglutnəs/) rice cake: Bánh chưng

Pickled (/pikld/) onion: Hành muối, dưa hành

Peach-blossom / pitʃ-'blɔsəm/: Hoa đào

Ochna /'ouknə/: Hoa mai

Kumquat / ˈkʌmkwɒt / tree: Cây quất

Paper-white flower: Hoa thủy tiên

Dong Ho painting: Tranh Đông Hồ

Calligraphy (/kə´ligrəfi/) picture: Tranh thư pháp

New Year’s Eve: Đêm giao thừa

Perform a ritual offering to their ancestors: Làm lễ cúng tổ tiên

Fire-cracker /´faiə¸krækə/: Pháo

Fireworks /´faiə¸wə:ks/: Pháo hoa

First visitor – first caller: Người đến thăm đầu tiên – người xông đất

The departure of the New Year: Xuất hành đầu năm

Temple of Literature: Văn Miếu

Parallel (/'pærəlel/) sentences: Câu đối

Đăng ký tham dự miễn phí chương trình "Vui xuân cùng Mr.Patrick" và có cơ hội nhận những phần quà lì xì hấp dẫn
https://bit.ly/vuixuan
 
tết qua bao lâu rồi giờ đọc lại thấy nhớ tết
 
Nhiều từ hay quá
 
×
Quay lại
Top