- Tham gia
- 20/7/2015
- Bài viết
- 1.309
レタス(retasu): rau diếp 
キャベツ(gyabetsu) bắp cải
トウモロコシ(toumorokoshi) bắp; ngô
きのこ(kinoko) nấm
トマト(tomato) cà chua
じゃがいも(jagaimo) khoai tây
薩摩芋(さつまいもsatsuma imo) khoai lang
唐辛子(とうがらしtougarashi) ớt
玉ねぎ(たまねぎtamanegi) hành tây
葱(ねぎnegi) barô; tỏi tây
ニンニク(大蒜_にんにくninniku) tỏi
ニンジン(ninjin) cà rốt
セロリ(serori) cần tây fgjfk
ブロッコリー(burokkorii) súp lơ xanh; bông cải xanh
カリフラワー(karifurawaa) bông cải; súp lơ (trắng)
サラダ(sarada) món xà lách; rau trộn
大根(だいこんdaikon) củ cải
かぶ(kabu) củ cải tròn
ビート(biito) củ cải đường
豆(まめmame) đậu
エンドウ(endou) đậu Hà lan
かぼちゃ(kabocha) bí đỏ
キュウリ(kyuuri) dưa chuột; dưa leo
ズッキーニ(zukkiini): bí ngòi
アーティチョーク(aatichooku) a-ti-sô
ピーマン(piiman): ớt chuông
アスパラガス(asuparagasu) măng tây

キャベツ(gyabetsu) bắp cải

トウモロコシ(toumorokoshi) bắp; ngô

きのこ(kinoko) nấm

トマト(tomato) cà chua

じゃがいも(jagaimo) khoai tây

薩摩芋(さつまいもsatsuma imo) khoai lang

唐辛子(とうがらしtougarashi) ớt

玉ねぎ(たまねぎtamanegi) hành tây

葱(ねぎnegi) barô; tỏi tây

ニンニク(大蒜_にんにくninniku) tỏi

ニンジン(ninjin) cà rốt

セロリ(serori) cần tây fgjfk

ブロッコリー(burokkorii) súp lơ xanh; bông cải xanh

カリフラワー(karifurawaa) bông cải; súp lơ (trắng)

サラダ(sarada) món xà lách; rau trộn

大根(だいこんdaikon) củ cải

かぶ(kabu) củ cải tròn

ビート(biito) củ cải đường

豆(まめmame) đậu

エンドウ(endou) đậu Hà lan

かぼちゃ(kabocha) bí đỏ

キュウリ(kyuuri) dưa chuột; dưa leo

ズッキーニ(zukkiini): bí ngòi

アーティチョーク(aatichooku) a-ti-sô

ピーマン(piiman): ớt chuông

アスパラガス(asuparagasu) măng tây
