Từ vựng nói về tình yêu

vinhvu

Thành viên
Tham gia
3/12/2014
Bài viết
16
Chat up - bắt đầu tìm hiểu

to chat (somebody) up : bắt đầu đểý và bắt chuyện với đối phương

to flirt (with somebody) : tán tỉnh ai đó

a flirt : người thích tán tỉnh người khác phái

a blind date : một cuộc hẹn hòđược sắp đặt trước với người mình chưa từng gặp

lonely hearts : những mẫu tự giới thiệu nhỏ (trên báo, tạp chí hoặc internet) về người mà bạn muốn làm quen.

Thông thường, để tiết kiệm giấy, một số từ viết tắt được sử dụng :

WLTM – would like to meet : mong muốn được gặp mặt

GSOH – good sense of humour : có óc hài hước

LTR – long-term relationship : quan hệ tình cảm lâu dài

Loved up – giai đoạn yêu

to be smitten with somebody : yêu say mê

to fall for somebody = to fall in love with somebody : phải lòng (ai đó)

love at first sight : tình yêu sét đánh

to take the plunge : làm đính hôn/làm đám cưới

I can hear wedding bells :Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới trong nay mai thôi

Terms of endearment : những cách gọi người yêu :

darling

sweetheart

love babe/baby

cutey pie

honey bunny

Break up – giai đoạn kết thúc

have a domestic : cãi nhau

have blazing rows : căng thẳng và có những cuộc cãi vã lớn tiếng

play away from home = have an affair : quan hệ lén lút với người khácto break up with somebody : chia tay với ai đó

to dump somebody : “đá” ai đó

Một số câu nói thường dùng khi chia tay :

• We need to talk (Chúng ta cần nói chuyện)

• I just need some space (Em cần ở một mình)

• It’s not you, it’s me (Đó không phải lỗi em, đó là do anh)

• I hope that we can always be friends (Anh hy vọng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn)

• This is hurting me more than it is hurting you (Anh đau lòng hơn là em)

• It’s not enough that we love each other (Tình yêu của chúng ta vẫn chưa đủ)

• It simply wasn’t meant to be (Chuyện của chúng ta đáng lẽ không nên trở thành như vậy)


Tham khảo:

Trung tâm dạy phát âm chuẩn Anh - Mỹ

Đề thi thử Toeic miễn phí

Cấu trúc đề thi Toeic

Trung tâm luyện thi Toeic hiệu quả
 
×
Quay lại
Top Bottom