- Tham gia
- 23/11/2010
- Bài viết
- 363
(A)ccepts you as you are – Chấp nhận con người thật của bạn.
(B)elieves in “you” – Luôn tin tưởng bạn.
(C)alls you just to say “HI” – Điện thoại cho bạn chỉ để nói “Xin chào”.
(D)oesn’t give up on you – Không bỏ rơi bạn.
(E)nvisions the whole of you – Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.
(F)orgives your mistakes – Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
(G)ives unconditionally – Tận tụy với bạn.
(H)elps you – Giúp đỡ bạn.
(I)nvites you over – Luôn lôi cuốn bạn.
(J)ust “be” with you – Tỏ ra “xứng đáng” với bạn.
(K)eeps you close at heart – Trân trọng bạn.
(L)oves you for who are – Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.
(M)akes a difference in your life – Tạo ra khác biệt trong đời bạn.
(N)ever judges – Không bao giờ phán xét.
(O)ffers support – Là nơi nương tựa cho bạn.
(P)icks you up – Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.
(Q)uiets your tears – Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.
(R)aises your spirits – Giúp bạn phấn chấn hơn.
(S)ays nice things about you – Nói những điều tốt đẹp về bạn.
(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.
(U)nderstands you – Hiểu được bạn.
(W)alks beside you – Sánh bước cùng bạn.
(X)-amines your head injuries – “Bắt mạch” được những chuyện khiến bạn “đau đầu”.
(Y)ells when you won’t listen – Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.
(Z)aps you back to reality – Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước
(ST)