Trạng từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Trung tâm tiếng Nhật Kosei hôm nay sẽ chia sẻ tới bạn các trạng từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc. Bạn đang vui hay đang buồn??? Ctm bên dưới cho Kosei biết nhé!

II. Cảm xúc tiêu cực:

1. かわいそう Đáng thương

離婚後、彼女はかわいそうな状況じょうきょうにあった。
Sau vụ ly hôn, trông cô ấy thật tội nghiệp

2. 寂しい(さびしい) Cô đơn
話し相手もなくて寂さびしい。
Không có ai nói chuyện nên cảm thấy rất cô đơn.

3. 悲しい(かなしい) Buồn phiền

4. 孤独(こどく Cô độc
孤独こどくだ(独ひとりぼっちだ)と感かんじる
lúc nào tôi cũng thấy lẻ loi (cô đơn)

5. 困る(こまる) Khó khăn, bối rối
金に困こまって本ほんを全部売ぜんぶうり払はらった。
Tôi đang găp khó khăn về tiền bạc nên đã bán sạch sách vở.

6. 辛い(つらい) Đau đớn, cay đắng
かれらに別わかれるのが辛つらかった
tôi đau xé ruột khi phải chia tay với họ
心が痛む(こころがいたい) Đau tim ( nghĩa bóng), tổn thương. 彼と別れちゃった・・・心が痛いです
Tôi đã chia tay người yêu rồi. Thực sự rất đau đớn.
苦しい(くるしい) Khổ それは痛くて苦しい。
Điều này thật là đau đớn, khổ sở.

7. 嫌い(きらい) Ghét
8. 呆れる(あきれる) Sốc
彼女かのじょの無関心むかんしんには呆あきれた
bị sốc vì sự không quan tâm của cô ấy.

9. 心配(しんぱい) Lo lắng
試験が合格できるかどうか、心配です。
Tôi rất lo lắng, không biết có đỗ được kỳ thi không.

10.心細い(こころぼそい) Không có hi vọng; không hứa hẹn
彼かれは果はたして全快ぜんかいするのが心細こころぼそい
không có hi vọng gì là anh ta sẽ bình phục hoàn toàn

Lúc bạn vui thì dùng trạng từ chỉ cảm xúc nào ??? Xem thêm Ở đây nhé.
 
×
Quay lại
Top Bottom