Một vấn đề người học tiếng anh mắc phải là học tiếng anh nhiều năm nhưng không thể giao tiếp được. Thực tế, tiếng anh được dạy trong sách giáo trình khác so với ngôn ngữ được sử dụng hàng ngày. Do đó, trau dồi nhung cau tieng anh giao tiep thong dunggiúp nhiều trong giao tiếp tiếng anh.
Như đã đề cập ở trên, ngôn ngữ tiếng anh dùng hàng ngày rất khác so với những gì bạn được dạy trong sách vở. Ngôn ngữ dùng hàng ngày bao gồm nhiều tiếng lóng, biệt ngữ xã hội, thành ngữ. Nhiều câu nói dùng hàng ngày có thể không đúng ngữ pháp nhưng vẫn được dùng phổ biễn và được chấp nhận bởi đa số. Không chỉ tiếng anh, những câu giao tiếp tiếng việt đôi khi cũng không tuân theo quy tắc ngữ pháp mà theo thói quen của đa số người sử dụng. Do đó, học nhung cau tieng anh giao tiep thong dung chắc chắn sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng anh tự nhiên hơn. Bài viết sau đâu giới thiệu những câu nói thường dùng trong giao tiếp hàng ngày để bạn tham khảo.
1. Here we go: Đi thôi nào
2. Go straight ahead: Đi thẳng
3. Have a seat: Mời ngồi
4. Keep in touch: Giữ liên lạc nhé
5. Mind how you go: Đi cẩn thận
6. Watch/mind your steps: Đi đứng cẩn thận
7. Take as it comes:
8. Welcome back: Chào mừng quay trở lại
9. Right on: Đồng ý
10. Stop living in the past: Đừng sống trong quá khứ nữa
11. Get better soon:
12. Get well soon:
13. Take care of yourself: Tự chăm sóc bản thân mình nhé
14. Look after yourself = take care of yourself
15. Wait a minute: Chờ một chút
16. Cheer up: Nâng li
17. Give me an advice: Hãy cho tôi một lời khuyên
18. Go find it: Đi tìm nó
19. Do what you want: Làm những gì bạn muốn
20. Give me a reason: Cho tôi một lí do
21. Look out:
22. Look around you: Nhìn xung quan bạn
23. Pay through the nose: Giá cắt cổ
24. Be honest with you: Thành thật với chính mình
25. Show me your true colors: Cho tôi thấy con người thực của bạn
26. Get out of here: Biến khỏi đây
27. Take it or leave it: Lấy thì lấy không thì thôi
28. Take it from me: Tin tôi đi
29. Break it up: Dừng tay lại
30. Be my guest: Cứ tự nhiên
31. Beat it: Đi chỗ khác chơi
32. Mind your mouth: Cẩn thận lời nói
33. Keep up your spirits: Giữ vững tinh thần
34. Speak of the devil: Vừa nói đã xuất hiện rồi
35. Don’t be so stress out: Đừng căng thẳng quá
36. Don’t come out: Đừng ra ngoài
37. Don’t be talkative: Đừng có lắm mồm
38. Don’t mess up: Đừng làm rối tung lên
39. Don’t bother me anymore: Đừng làm phiền tôi nữa
40. Don’t get upset: Đừng có buồn nha
Tôi hy vọng bài viết nhỏ này sẽ tăng thêm vốn những từ tiếng anh thông dụng cũng như câu tiếng anh thường dùng, giúp ích cho các bạn nói tiếng anh dễ dàng với người bản xứ.
Như đã đề cập ở trên, ngôn ngữ tiếng anh dùng hàng ngày rất khác so với những gì bạn được dạy trong sách vở. Ngôn ngữ dùng hàng ngày bao gồm nhiều tiếng lóng, biệt ngữ xã hội, thành ngữ. Nhiều câu nói dùng hàng ngày có thể không đúng ngữ pháp nhưng vẫn được dùng phổ biễn và được chấp nhận bởi đa số. Không chỉ tiếng anh, những câu giao tiếp tiếng việt đôi khi cũng không tuân theo quy tắc ngữ pháp mà theo thói quen của đa số người sử dụng. Do đó, học nhung cau tieng anh giao tiep thong dung chắc chắn sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng anh tự nhiên hơn. Bài viết sau đâu giới thiệu những câu nói thường dùng trong giao tiếp hàng ngày để bạn tham khảo.
1. Here we go: Đi thôi nào
2. Go straight ahead: Đi thẳng
3. Have a seat: Mời ngồi
4. Keep in touch: Giữ liên lạc nhé
5. Mind how you go: Đi cẩn thận
6. Watch/mind your steps: Đi đứng cẩn thận
7. Take as it comes:
8. Welcome back: Chào mừng quay trở lại
9. Right on: Đồng ý
10. Stop living in the past: Đừng sống trong quá khứ nữa
11. Get better soon:
12. Get well soon:
13. Take care of yourself: Tự chăm sóc bản thân mình nhé
14. Look after yourself = take care of yourself
15. Wait a minute: Chờ một chút
16. Cheer up: Nâng li
17. Give me an advice: Hãy cho tôi một lời khuyên
18. Go find it: Đi tìm nó
19. Do what you want: Làm những gì bạn muốn
20. Give me a reason: Cho tôi một lí do
21. Look out:
22. Look around you: Nhìn xung quan bạn
23. Pay through the nose: Giá cắt cổ
24. Be honest with you: Thành thật với chính mình
25. Show me your true colors: Cho tôi thấy con người thực của bạn
26. Get out of here: Biến khỏi đây
27. Take it or leave it: Lấy thì lấy không thì thôi
28. Take it from me: Tin tôi đi
29. Break it up: Dừng tay lại
30. Be my guest: Cứ tự nhiên
31. Beat it: Đi chỗ khác chơi
32. Mind your mouth: Cẩn thận lời nói
33. Keep up your spirits: Giữ vững tinh thần
34. Speak of the devil: Vừa nói đã xuất hiện rồi
35. Don’t be so stress out: Đừng căng thẳng quá
36. Don’t come out: Đừng ra ngoài
37. Don’t be talkative: Đừng có lắm mồm
38. Don’t mess up: Đừng làm rối tung lên
39. Don’t bother me anymore: Đừng làm phiền tôi nữa
40. Don’t get upset: Đừng có buồn nha
Tôi hy vọng bài viết nhỏ này sẽ tăng thêm vốn những từ tiếng anh thông dụng cũng như câu tiếng anh thường dùng, giúp ích cho các bạn nói tiếng anh dễ dàng với người bản xứ.
Hiệu chỉnh bởi quản lý: