Anhnguyenngoc38
Banned
- Tham gia
- 20/9/2013
- Bài viết
- 27
Sau bài học thứ nhất, chúng ta đã tổng hợp được những từ vựng cơ bản về Gia Đình. Hôm nay, chúng ta tiếp tìm tìm hiểu về CÁC TÍNH TỪ MÔ TẢ CON NGƯỜI. Các bạn hãy cố gắng nhớ bằng cách đặt câu cho từng từ. Mỗi người hãy dành cho mình 10p-20p để học từ vựng thật nhanh bạn nhé. Ngoài ra hãy nghe thật nhiều thật nhiều đoạn hội thoại tiếng anh, hoặc nhạc Tiếng Anh, nó sẽ giúp ta vừa giảm Stress mà lại học nghe - nói rất nhanh các bạn ạ. Đấy là kinh nghiệm của mình trong suốt những năm qua, ai có kinh nghiệm gì thì chúng ta cùng trao đổi nhé.
50 từ vựng trước nhé, ko sẽ bị lẫn đấy: ( mình sẽ cập nhật liên tục cho các bạn học dần dần nhé)
1. Tall /tɔːl/(UK) /tɑːl/(US): cao
2. Short /ʃɔːt/ /ʃɔːrt/ : Thấp
3. Big /bɪg/: To, béo
4. Fat /fæt/: Mập, béo
5. Thin /θɪn/: Gầy, ốm
6. Clever /ˈklev.ər /: Thông minh
7. Intelligent :/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ Thông minh
8. Stupid /ˈstjuː.pɪd/ /ˈstuː.pɪd/: Đần độn
9. Dull /dʌl/: Đần độn
10. Dexterous /ˈdek.stər.əs/: Khéo léo
11. Clumsy /ˈklʌm.zi/ : Vụng về
12. Hard-working /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/: Chăm chỉ
13. Diligent /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/ : Chăm chỉ
14. Lazy /ˈleɪ.zi/: Lười biếng
15. Active /ˈæk.tɪv/: Tích cực
16. negative /ˈneg.ə.tɪv/: Tiêu cực
17. Good /gʊd/: Tốt
18. Bad /bæd/: Xấu, tồi
19. Kind /kaɪnd/: Tử tế
20. Unmerciful /ʌnˈmɜː.sɪ.fəl/: Nhẫn tâm
21. Blackguardly /ˈblæg.ɑːdli/: Đểu cáng, đê tiện
22. Nice /naɪs/:Tốt, xinh
23. Glad /glæd/: Vui mừng, sung sướng
24. Bored /bɔːd/ /bɔːrd/ : Buồn chán
25. Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/: Đẹp
26. Pretty /ˈprɪt.i/: Xinh, đẹp
27. Ugly /ˈʌg.li/: Xấu xí
28. Graceful /ˈgreɪs.fəl/: Duyên dáng
29. Unlucky /ʌnˈlʌk.i/: Vô duyên
30. Cute /kjuːt/: Dễ thương, xinh xắn
31. Bad-looking : Xấu
32. Love: Yêu thương
33. Hate: Ghét bỏ
34. Strong: Khoẻ mạnh
35. Weak: Ốm yếu
36. Full: No
37. Hungry: Đói
38. Thirsty: Khát
39. Naive: Ngây thơ
40. Alert: Cảnh giác
41. Keep awake: Tỉnh táo
42. Sleepy: Buồn ngủ
43. Joyful: Vui sướng44. Angry, mad: Tức giận
45. Young: Trẻ
46. Old: Già
47. Healthy, well: Khoẻ mạnh
48. Sick: Ốm
49. Polite: Lịch sự
50. Impolite: Bất lịch sự
Đây là những trang web mình thường xuyên tìm hiểu và ôn luyện, có những bài tổng hợp ngữ pháp rất hay.
https://www.tienganh123.com/ cái này có 1 số bài free và 1 số bài phải đóng tiền học, hơi giới hạn 1 tí nhưng rất nhiều tài liệu
https://www.youtube.com/channel/UC9jtnZXAL-6JpHzE5Vkn63A- Luyện nghe VOA, bài hát T.A; nói chung là tất tần tật về tiếng Anh có thể tìm trên này, mà tài khoản thì chắc ai cũng có
https://www.mshoatoeic.com cái này thì chuyên về TOEIC, ai có nhu cầu thi thì ok, có cả ngữ pháp và các dạng bài luyện thi TOEIC free, có cả phần thi thử Toeic
https://www.hellochao.vn/ cái này phải nạp tiền rồi học, cũng rẻ thôi, cũng hay, luyện cả cách đọc, nhưng bị giới hạn bài theo ngày học, những từ mình biết rồi vẫn phải đợi hôm sau mới đc học tiếp
https://hoc360.vn/ cái này phải nạp tiền rồi học, cũng rẻ thôi, cũng hay, hệ thống theo từng mục tiêu học T.A, hầu như bài giảng có thể tìm trên https://www.youtube.com/
còn nhiều nhiều lắm, nhưng mà mình chủ yếu học trên các trang trên, còn lại cần gì thì vào Google search phần đó.
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG
50 từ vựng trước nhé, ko sẽ bị lẫn đấy: ( mình sẽ cập nhật liên tục cho các bạn học dần dần nhé)
1. Tall /tɔːl/(UK) /tɑːl/(US): cao
2. Short /ʃɔːt/ /ʃɔːrt/ : Thấp
3. Big /bɪg/: To, béo
4. Fat /fæt/: Mập, béo
5. Thin /θɪn/: Gầy, ốm
6. Clever /ˈklev.ər /: Thông minh
7. Intelligent :/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ Thông minh
8. Stupid /ˈstjuː.pɪd/ /ˈstuː.pɪd/: Đần độn
9. Dull /dʌl/: Đần độn
10. Dexterous /ˈdek.stər.əs/: Khéo léo
11. Clumsy /ˈklʌm.zi/ : Vụng về
12. Hard-working /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/: Chăm chỉ
13. Diligent /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/ : Chăm chỉ
14. Lazy /ˈleɪ.zi/: Lười biếng
15. Active /ˈæk.tɪv/: Tích cực
16. negative /ˈneg.ə.tɪv/: Tiêu cực
17. Good /gʊd/: Tốt
18. Bad /bæd/: Xấu, tồi
19. Kind /kaɪnd/: Tử tế
20. Unmerciful /ʌnˈmɜː.sɪ.fəl/: Nhẫn tâm
21. Blackguardly /ˈblæg.ɑːdli/: Đểu cáng, đê tiện
22. Nice /naɪs/:Tốt, xinh
23. Glad /glæd/: Vui mừng, sung sướng
24. Bored /bɔːd/ /bɔːrd/ : Buồn chán
25. Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/: Đẹp
26. Pretty /ˈprɪt.i/: Xinh, đẹp
27. Ugly /ˈʌg.li/: Xấu xí
28. Graceful /ˈgreɪs.fəl/: Duyên dáng
29. Unlucky /ʌnˈlʌk.i/: Vô duyên
30. Cute /kjuːt/: Dễ thương, xinh xắn
31. Bad-looking : Xấu
32. Love: Yêu thương
33. Hate: Ghét bỏ
34. Strong: Khoẻ mạnh
35. Weak: Ốm yếu
36. Full: No
37. Hungry: Đói
38. Thirsty: Khát
39. Naive: Ngây thơ
40. Alert: Cảnh giác
41. Keep awake: Tỉnh táo
42. Sleepy: Buồn ngủ
43. Joyful: Vui sướng44. Angry, mad: Tức giận
45. Young: Trẻ
46. Old: Già
47. Healthy, well: Khoẻ mạnh
48. Sick: Ốm
49. Polite: Lịch sự
50. Impolite: Bất lịch sự
Đây là những trang web mình thường xuyên tìm hiểu và ôn luyện, có những bài tổng hợp ngữ pháp rất hay.
https://www.tienganh123.com/ cái này có 1 số bài free và 1 số bài phải đóng tiền học, hơi giới hạn 1 tí nhưng rất nhiều tài liệu
https://www.youtube.com/channel/UC9jtnZXAL-6JpHzE5Vkn63A- Luyện nghe VOA, bài hát T.A; nói chung là tất tần tật về tiếng Anh có thể tìm trên này, mà tài khoản thì chắc ai cũng có
https://www.mshoatoeic.com cái này thì chuyên về TOEIC, ai có nhu cầu thi thì ok, có cả ngữ pháp và các dạng bài luyện thi TOEIC free, có cả phần thi thử Toeic
https://www.hellochao.vn/ cái này phải nạp tiền rồi học, cũng rẻ thôi, cũng hay, luyện cả cách đọc, nhưng bị giới hạn bài theo ngày học, những từ mình biết rồi vẫn phải đợi hôm sau mới đc học tiếp
https://hoc360.vn/ cái này phải nạp tiền rồi học, cũng rẻ thôi, cũng hay, hệ thống theo từng mục tiêu học T.A, hầu như bài giảng có thể tìm trên https://www.youtube.com/
còn nhiều nhiều lắm, nhưng mà mình chủ yếu học trên các trang trên, còn lại cần gì thì vào Google search phần đó.
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG
Hiệu chỉnh bởi quản lý: