hiennguyen12357
Thành viên
- Tham gia
- 7/3/2022
- Bài viết
- 20
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp Cả nhà 50 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2. Chúng ta cộng học xem mình biết được bao nhiêu từ rồi nhé! Cũng giống như trong tiếng Việt, tiếng Nhật cũng sở hữu phần đông từ đồng nghĩa, và chúng ta với 5 câu trong mondai 5 của bài thi JLPT.
Tổng hợp 50 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2
- とりあえず
- ゆずる: bàn giao (quyền sở hữu tài sản)
- 雑談(ざつだん)
- かしこい
- 大(おお)げさ
- ブーム: sự bùng nổ
- 慎重(しんちょう): cẩn trọng
- ほぼ: khoảng, đại để
- 回復(かいふく)する: bình phục
- ただちに
- 奇妙(きみょう)
- 仕上(しあ)げる
- 日中(にっちゅう)
- 湿(しめ)る: ẩm thấp
- 済(す)む
- あいまい: mơ hồ
- 思(おも)いがけない
- みずから
- そろう: thu thập
- そろえる: làm ruộng đều
- 買(か)いしめる
- 間際(まぎわ)に
- たちまち
- おそらく
- 小柄(こがら)
nguồn: kosei.vn/tong-hop-50-tu-dong-nghia-tieng-nhat-da-thi-trong-jlpt-n2-n1308.html