JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser .
Tổng hợp 36 từ vựng chỉ cảm xúc
Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, mang phần nhiều tính từ, động từ biểu thị tâm cảnh, cảm xúc của người, vật. Cộng nhau học 36 từ vựng chỉ xúc cảm trong tiếng Nhật cộng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!Tổng hợp 36 từ vị chỉ cảm xúc
怖(こわ)い:sợ hãi
嫌(きら)い:ghét
好(す)き:thích
心配(しんぱい) : lo âu
緊張 :căng thẳng
痛(いた)い :đau
不安(ふあん) :bất an
危機感(ききかん) : bất an, khủng hoảng
気持(きも)ちいい : tâm cảnh thoải mái
気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không thấp
飽(あ)きる : chán
驚(おどろ)く: sửng sốt, thất kinh
怒(おこ)る: tức giận
混乱(こんらん) : bối rối
誇(ほこ)る : kiêu hãnh
自信(じしん) : tự tin
ショック : sốc ( shock)
衝撃(しょうげき)を受(う)けた : sốc
興奮(こうふん)する: hưng phấn
怖(こわ)がる : sợ
ため息(いき)をつく: thở dài
羨(うらや)ましい : Cảm thấy ganh tỵ!
恥(は)ずかしい : hổ thẹn, đỏ mặt
懐(なつ)かしい : Nhớ nhung ai đó
がっかりする : Thất vẳng về ai đấy
うっとりする : mài miệt quá mức!
びっくりする : giật mình sửng sốt
イライラする : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!
ドキドキする : Hồi hộp,run
はらはらする : Cảm giác sợ
わくわくする : Ngóng đợi,nóng lòng…
嬉(うれ)しい : Cảm giác vui mừng.
nguồn: kosei.vn/tong-hop-36-tu-vung-chi-cam-xuc-n1991.html