- Tham gia
- 7/3/2018
- Bài viết
- 124
Kinh tế và ngoại thương là hai tiền đề để giúp đất nước phát triển và giàu mạnh, và để phát triển tối ưu 2 mảng trên thì đòi hỏi chúng ta cần phải liên kết với thị trường quốc tế. Hay nói cách khác chúng ta được đòi hỏi phải có thể sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh. Cụ thể, chính là kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương.
Nguồn: https://benative.vn/bi-quyet-hoc-ti...-vung-tieng-anh-kinh-te-ngoai-thuong-158.html
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương.
- debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
- Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái
- Debenture holder Người giữ trái khoán
- Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang
- Redeem debenture Trái khoán trả dần
- Issue of debenture Sự phát hành trái khoán\
- Medium credit Tín dụng trung hạn (thời hạn đến năm)
- Registered debenture Trái khoán ký danh
- Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
- Unissued debenture Cuống trái khoán
- Debit advice Giấy báo nợ
- Debit balance Số dư nợ
- Debit request Giấy đòi nợ
- Debit side Bên nợ
- Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán
- Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản
- Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại
- Settlement of a debt Sự thanh toán nợ
- Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp
- Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
- Budget settlement Sự quyết toán ngân sách
- Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt
- International settlement Sự thanh toán quốc tế
- Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên
- Loan on interest Sự cho vay có lãi
- End month settlement Sự quyết toán cuối tháng
- Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng
- Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch
- Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn
- Settlement market Sự mua hoặc bán
- Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
- Bearer debenture Trái khoán vô danh
- To apply for a plan Làm đơn xin vay
- Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo
- Preference debenture Trái khoán ưu đãi
- Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo
- Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo
- Company Công ty, hội
- Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn
- Affiliated company Công ty con, công ty dự phần
- Holding company Công ty mẹ
- Insurance company Công ty bảo hiểm
- Join stock company Công ty cổ phần
- Multinational company Công ty đa quốc gia
- One – man company Công ty một người
- Private company Công ty riêng
- Private – owned company Công ty tư nhân
- Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước
- Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển
- State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước
Từ vựng nhiều chủ đề thông dụng và chuyên ngành khác nhau
Xem thêm: Cách tự học tiếng Anh - Transnational company Công ty xuyên quốc gia
- Subsidiary company Công ty con
- Unlimited (liability) company Công ty trách nhiệm vô hạn
- Warehouse company Công ty kho
- Express company Công ty vận tải tốc hành
- Foreign trade company Công ty ngoại thương
- Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh
- Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư
- Trading company Công ty thương mại
- Limited (liability) company Công ty trách nhiệm hữu hạn
- Bubble company Công ty ma
- Mixed owenership company Công ty hợp doanh
- Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần
- Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn
- The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty
- To form a company Thành lập một công ty
- To dissolve a company Giải thể một công ty
- To wind up a company Thanh toán một công ty
- Industrial company Công ty kỹ nghệ (sản xuất)
- Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu
- Build – in export department Bộ phận xuất khẩu
- Build – in import department Bộ phận nhập khẩu
- Separated department Bộ phận riêng biệt
- Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu
- Branch Chi nhánh
- Prefabrication plant Phân xưởng gia công
- Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của
- Travelling agent Nhân viên lưu động
- Comprador Người mại bản
- Universal agent Đại lý toàn quyền
- Carrrier’s agent Đại lý vận tải
- Shipping agent Đại lý giao nhận
- Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu
- Collecting agent Đại lý thu hộ
- Insurance agent Đại lý bảo hiểm
- Special agent Đại lý đặc biệt
- To be out of business vỡ nợ, phá sản
- To do business with somebody buôn bán với ai
- Banking business nghiệp vụ ngân hàng
- Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận
- Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ
- Businessman nhà kinh doanh
- Business is business Công việc là công việc
- Cash business việc mua bán bằng tiền mặt
- Complicated business công việc làm ăn rắc rối
- Credit in business tín dụng trong kinh doanh
- International business Việc kinh doanh quốc tế
- Increase of business Sự tăng cường buôn bán
- Man of business Người thay mặt để giao dịch
- Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh
Nguồn: https://benative.vn/bi-quyet-hoc-ti...-vung-tieng-anh-kinh-te-ngoai-thuong-158.html