smartplushn
Thành viên
- Tham gia
- 21/7/2016
- Bài viết
- 2
Trong tất cả 12 chòm sao, 12 cung hoàng đạo tiếng anh, bạn thuộc chòm sao nào, tính cách ra sao chắc hẳn ai cũng muốn biết để hiểu thêm về một phần của bản thân như thế nào? Chủ đề này cùng chúng tôi vừa học tiếng anh về Chia sẻ về nó nhé!
Tìm hiểu về những tính cách phổ biến của 12 chòm sao tiếng anh
Nguồn tham khảo: hoctienganhmoingay.weebly.com/home/tim-hieu-tinh-cach-cua-cac-chom-sao-trong-tieng-anh
Tìm hiểu về những tính cách phổ biến của 12 chòm sao tiếng anh
- 1. Đầu tiên: Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)
+ responsible: -sống có trách nhiệm
+ persistent:- tính kiên trì
+ disciplined: -có kỉ luật tốt
+ calm: - bình tĩnh
+pessimistic: -bi quan
+ conservative: -tính bảo thủ
+ shy: -tính nhút nhát
+ persistent:- tính kiên trì
+ disciplined: -có kỉ luật tốt
+ calm: - bình tĩnh
+pessimistic: -bi quan
+ conservative: -tính bảo thủ
+ shy: -tính nhút nhát
- 2. Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)
+ inventive: -có sáng tạo
+ clever: -thông minh
+ humanitarian: --nhân đạo
+ friendly: -thân thiện
+ aloof: - lạnh lùng
+ unpredictable:- thật khó đoán
+ rebellious:- nổi loạn
+ clever: -thông minh
+ humanitarian: --nhân đạo
+ friendly: -thân thiện
+ aloof: - lạnh lùng
+ unpredictable:- thật khó đoán
+ rebellious:- nổi loạn
- 3. Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)
+ generous:- hào phóng
+ enthusiastic: -tính nhiệt tình
+ efficient: -làm việc khá hiệu quả tốt
+ quick-tempered:- tính tình nóng tính
+ selfish: - ích kỉ
+ arrogant: -ngạo mạn
+ enthusiastic: -tính nhiệt tình
+ efficient: -làm việc khá hiệu quả tốt
+ quick-tempered:- tính tình nóng tính
+ selfish: - ích kỉ
+ arrogant: -ngạo mạn
- 4. Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)
+ romantic: -lãng mạn
+ devoted: -hy sinh
+ compassionate: -đồng cảm, từ bi
+ indecisive:- hay do dự
+escapist: -trốn tránh
+ idealistic: -thích lí tưởng hóa
+ devoted: -hy sinh
+ compassionate: -đồng cảm, từ bi
+ indecisive:- hay do dự
+escapist: -trốn tránh
+ idealistic: -thích lí tưởng hóa
- 5. Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)
+ reliable: -sống đáng tin cậy
+stable: -sự ổn định
+ determined : -quyết tâm
+ possessive: -có tính sở hữu
+ greedy: -tham lam
+ materialistic: -thực dụng
+stable: -sự ổn định
+ determined : -quyết tâm
+ possessive: -có tính sở hữu
+ greedy: -tham lam
+ materialistic: -thực dụng
- 6. Cancer (Cự giải 22/6-22/7)
+ intuitive: -bản năng, trực giác
+ nurturing: -ân cần
+ frugal: -giản dị
+ cautious: -cẩn thận
+ moody: -u sầu, ảm đạm
+self-pitying: -tự thương hại
+ jealous: -ghen tuông
+ nurturing: -ân cần
+ frugal: -giản dị
+ cautious: -cẩn thận
+ moody: -u sầu, ảm đạm
+self-pitying: -tự thương hại
+ jealous: -ghen tuông
- 7. Gemini (Song tử 21/5-21/6)
+ witty: -hóm hỉnh
+ creative: -sáng tạo
+ eloquent: -có tài hùng biện
+ curious:- tò mò
+ impatient: -thiếu kiên nhẫn
+ restless: -không ngơi nghỉ
+ tense: -căng thẳng
+ creative: -sáng tạo
+ eloquent: -có tài hùng biện
+ curious:- tò mò
+ impatient: -thiếu kiên nhẫn
+ restless: -không ngơi nghỉ
+ tense: -căng thẳng
- 8. Leo (Sư tử 23/7-22/8)
+ confident: -tự tin
+ independent: -độc lập
+ ambitious:- tham vọng
+ bossy: -hống hách
+ vain: -hão huyền
+ dogmatic: -độc đoán
+ independent: -độc lập
+ ambitious:- tham vọng
+ bossy: -hống hách
+ vain: -hão huyền
+ dogmatic: -độc đoán
- 9.Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)
+ analytical: -thích phân tích
+practical: -thực tế
+ precise: -tỉ mỉ
+ picky: -khó tính
+ inflexible: -cứng nhắc
+ perfectionist: -theo chủ nghĩa hoàn hảo
+practical: -thực tế
+ precise: -tỉ mỉ
+ picky: -khó tính
+ inflexible: -cứng nhắc
+ perfectionist: -theo chủ nghĩa hoàn hảo
- 10.Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)
+ passionate: -đam mê
+ resourceful: -tháo vát
+ focused: -tập trung
+ narcissistic: -tự mãn
+ manipulative: -thích điều khiển người khác
+ suspicious: -hay nghi ngờ
+ resourceful: -tháo vát
+ focused: -tập trung
+ narcissistic: -tự mãn
+ manipulative: -thích điều khiển người khác
+ suspicious: -hay nghi ngờ
- 11.Libra (Thiên bình 23/9-22/10)
+ diplomatic: - dân chủ
+ easygoing: -dễ tính. Dễ chịu
+ sociable: -hòa đồng
+ changeable: -hay thay đổi
+ unreliable: -không đáng tin cậy
+ superficial: -hời hợt
+ easygoing: -dễ tính. Dễ chịu
+ sociable: -hòa đồng
+ changeable: -hay thay đổi
+ unreliable: -không đáng tin cậy
+ superficial: -hời hợt
- 12.Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)
+ optimistic: - lạc quan
+ adventurous: - thích phiêu lưu
+straightforward: - thẳng thắn
+ careless: - bất cẩn
+ reckless: - không ngơi nghỉ
+ irresponsible:- vô trách nhiệm
Chắc chắn với bài chia sẻ về 12 cung hoàng đạo tiếng anh này, các bạn đã góp nhặt được cho mình không ít những từ ngữ mới về tính cách con người nói bằng tiếng anh, thật thú vị đúng không nào, bạn thuộc chòm sao nào? tính cách ra sao? cùng chấm điểm cho bản thân xem mình có phải là đại diện thể hiện được hết những tính cách của chòm sao không nhé!+ adventurous: - thích phiêu lưu
+straightforward: - thẳng thắn
+ careless: - bất cẩn
+ reckless: - không ngơi nghỉ
+ irresponsible:- vô trách nhiệm
Nguồn tham khảo: hoctienganhmoingay.weebly.com/home/tim-hieu-tinh-cach-cua-cac-chom-sao-trong-tieng-anh