Hanzii Chinese Dict
Thành viên
- Tham gia
- 24/5/2024
- Bài viết
- 18
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却"
"却"(què ) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt.
1. "却(què )" là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ.
Ví dụ:
– 他没上过大学,却成了大学教授。/Tā méi shàng guo dàxué, què chéngle dàxué jiàoshòu./Anh ấy không có học qua đại học, nhưng lại trở thành giáo sư đại học.
– 他想说什么却不好意思说。/Tā xiǎng shuō shénme què bù hǎoyìsi shuō./Anh ấy hình như muốn nói điều gì đó nhưng lại ngại nói ra.
– 我有许多话要说,一时却说不出来。/Wǒ yǒu xǔduō huà yào shuō, yīshí quèshuō bu chūlái./Tôi có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.
Khi 但是... 却 đi với nhau nó còn có thể chia ra hai trường hợp.
1. Khi hai vế đồng chủ ngữ,
2. Khi hai vế khác chủ ngữ.
Ví dụ:
- 礼节不断地在改变,但是却一直存在。/Lǐjié bùduàn de zài gǎibiàn, dànshì què yīzhí cúnzài./Những nghi thức xã giao liên tục thay đổi, nhưng nó luôn ở đó. (vì đồng chủ ngữ nên 但是却 có thể đi liền, có thể khuyết chủ ngữ luôn.)
- 虽然电脑的价格不贵但是质量却很好。/Suīrán diànnǎo de jiàgé bù guì dànshì zhìliàng què hěn hǎo./Mặc dù giá của máy tính không đắt lắm nhưng chất lượng rất tốt. (nếu khác chủ ngữ - cấu trúc là 但是+ CN +却)
"却"(què ) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt.
1. "却(què )" là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ.
Ví dụ:
– 他没上过大学,却成了大学教授。/Tā méi shàng guo dàxué, què chéngle dàxué jiàoshòu./Anh ấy không có học qua đại học, nhưng lại trở thành giáo sư đại học.
– 他想说什么却不好意思说。/Tā xiǎng shuō shénme què bù hǎoyìsi shuō./Anh ấy hình như muốn nói điều gì đó nhưng lại ngại nói ra.
– 我有许多话要说,一时却说不出来。/Wǒ yǒu xǔduō huà yào shuō, yīshí quèshuō bu chūlái./Tôi có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.
Khi 但是... 却 đi với nhau nó còn có thể chia ra hai trường hợp.
1. Khi hai vế đồng chủ ngữ,
2. Khi hai vế khác chủ ngữ.
Ví dụ:
- 礼节不断地在改变,但是却一直存在。/Lǐjié bùduàn de zài gǎibiàn, dànshì què yīzhí cúnzài./Những nghi thức xã giao liên tục thay đổi, nhưng nó luôn ở đó. (vì đồng chủ ngữ nên 但是却 có thể đi liền, có thể khuyết chủ ngữ luôn.)
- 虽然电脑的价格不贵但是质量却很好。/Suīrán diànnǎo de jiàgé bù guì dànshì zhìliàng què hěn hǎo./Mặc dù giá của máy tính không đắt lắm nhưng chất lượng rất tốt. (nếu khác chủ ngữ - cấu trúc là 但是+ CN +却)