thanhmaihsk123
Thành viên
- Tham gia
- 3/1/2016
- Bài viết
- 23
Hiện nay giới trẻ Trung Quốc rất ưa thích dùng 1 số tiếng lóng các bạn có biết đó là những cụm từ nào không? Chưa biết thì hôm nay ad min Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ bật mí cho các bạn qua bài hoc tieng Trung hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn 1 số cụm từ tiếng lóng được ưa thích sử dụng trong khi giao tiếp của giới trẻ Trung Quốc nhé! Những cái này không được học ở trên lớp hay ở các Trung tam tieng Trung đâu nhé. Hãy học bài này để khi nói chuyện với các chàng trai cô gái Trung Quốc họ có dùng đến mình còn biết đường đối đáp lại chứ. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ

Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
1. 吃后悔药 /chī hòu huǐ yào/ : hối hận
VD:
现在吃后悔药也没用
/ xiàn zài chī hòu huǐ yào yě méi yòng/
Hối hận cũng không làm được gì
2. 打退堂鼓 /dǎ tuì táng gǔ/ rút lui giữa chừng,bỏ cuộc giữa chừng
VD:
做事要坚持不懈,不能打退堂鼓。
/zuò shì yào jiān jué bù qiě , bù néng dǎ tuì táng gǔ ./
Làm việc phải kiên trì đến cùng, không thể bỏ cuộc giữa chừng
3. 拍马屁 /pāi mǎ pì/ nịnh bợ, nịnh hót
VD:
nịnh bợ ai
giỏi nịnh hót
4. 当耳旁风 /dāng ěr páng fēng/ coi như gió thoảng qua tai …
VD:
别把我的话当耳旁风
/bié bǎ wǒ de huà dāng ěr páng fēng /
Đừng coi lời của tôi như gió thoảng qua tai
5. 倒胃口 /dǎo wèi kǒu/ chán ghét, ngán ngẩm
VD:
真~;让人倒胃口
/ràng rén dào wèi kǒu/
Đúng là làm cho người ta chán ghét

Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
6. 炒鱿鱼 /chǎo yóu yú/ đuổi việc
VD:
被炒鱿鱼
/ bèi chǎo yóu yú /
bị (sếp) đuổi việc
7. 兜圈子dōu quān zǐ : vòng vo
VD:
Đừng có vòng vo tam quốc nữa
Vòng cái gì mà vo
vòng vo với tao nửa ngày trời rồi.
8. 喝西北风 /hē xī běi fēng/ ăn gió Tây bắc mà sống => ko có gì ăn, ngáp gió.
9. 红眼病 /hóng yǎn bìng/ bệnh đau mắt đỏ=> đố kỵ, ghanh ghét
VD:
得了红眼病
/dé le hóng yǎn bìng/
Mắc bệnh đố kỵ.
10. 侃大山 /kǎn dà shān/ chém gió, buôn chuyện, tán phét
VD:
四五个男女青年正围坐在一起侃大山
/sì wǔ nán nǔ qīng nián zhèng wéi zuò zài yì qǐ kǎn dà shān/
4, 5 thanh niên ngồi vây lại cùng nhau chém gió.

Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
11. 碰钉子 /pèng dìng zi/ dẫm phải đinh => bị cự tuyệt, bị từ chối
VD:
怕碰钉子
/pà pèng dìng zi/
Sợ bị cự tuyệt
12. 厚脸皮 /hòu liǎn pí/ da mặt dày
VD:
他脸皮很厚,说什么都不肯走
/tā liǎn pí hěn hòu , shuō shénme dōu bù kěn zǒu/
Da mặ nó rất dày , nói thế nào cũng không chịu đi.
13. 泼冷水 /pō lěng shuǐ/ châm trọc, châm biếm, dội nước lạnh vào ....
VD:
给人泼冷水
/gěi rén pō lěng shuì/
Dội 1 gáo nước lạnh vào ai
14. 小聪明 /xiǎo cōng míng/ khôn vặt
VD:
喜欢耍小聪明
/xǐ huān shuǎ xiǎo cōng míng/
thích dở trò khôn vặt

Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
15. 太阳从西边出来 /tài yáng cóng xī biān chū lái/ Mặt trời mọc từ đằng tây
VD:
你起那么早,难道今天太阳从西边出来了
/nǐ qǐ nà me zǎo , nán dào jīn tiān tài yáng cóng xī biān chū lái/
mày dậy sớm như thế không kẽ hôm nay mặt trời mọc đằng tây rồi.
16. 马大哈 /mǎ dà hā/ người đãng trí, hay quên ( ruột để ngoài da )
VD:
天气预报明明说了今天会下大雨,你怎么又忘了带伞,真是个马大哈
/Tiān qì yù bào míng míng shuō le jīn tiān huì xià dà yǔ , nǐ zěn me yòu wàng le dài sǎn , zhēn shì ge mǎ dà hā /
Dự báo thời tiết đã nói rõ ràng ngày mai trời mưa lớn rồi , mày sao lại quên mang ô chứ, đúng là cái đồ đãng trí.
TUHOCTIENGTRUNG.VN

Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
1. 吃后悔药 /chī hòu huǐ yào/ : hối hận
VD:
现在吃后悔药也没用
/ xiàn zài chī hòu huǐ yào yě méi yòng/
Hối hận cũng không làm được gì
2. 打退堂鼓 /dǎ tuì táng gǔ/ rút lui giữa chừng,bỏ cuộc giữa chừng
VD:
做事要坚持不懈,不能打退堂鼓。
/zuò shì yào jiān jué bù qiě , bù néng dǎ tuì táng gǔ ./
Làm việc phải kiên trì đến cùng, không thể bỏ cuộc giữa chừng
3. 拍马屁 /pāi mǎ pì/ nịnh bợ, nịnh hót
VD:
- 拍谁的马匹
nịnh bợ ai
- 会拍马屁
giỏi nịnh hót
4. 当耳旁风 /dāng ěr páng fēng/ coi như gió thoảng qua tai …
VD:
别把我的话当耳旁风
/bié bǎ wǒ de huà dāng ěr páng fēng /
Đừng coi lời của tôi như gió thoảng qua tai
5. 倒胃口 /dǎo wèi kǒu/ chán ghét, ngán ngẩm
VD:
真~;让人倒胃口
/ràng rén dào wèi kǒu/
Đúng là làm cho người ta chán ghét

Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
6. 炒鱿鱼 /chǎo yóu yú/ đuổi việc
VD:
被炒鱿鱼
/ bèi chǎo yóu yú /
bị (sếp) đuổi việc
7. 兜圈子dōu quān zǐ : vòng vo
VD:
- +别兜圈子了
Đừng có vòng vo tam quốc nữa
- 兜什么圈子
Vòng cái gì mà vo
- 跟我兜了半天圈子
vòng vo với tao nửa ngày trời rồi.
8. 喝西北风 /hē xī běi fēng/ ăn gió Tây bắc mà sống => ko có gì ăn, ngáp gió.
9. 红眼病 /hóng yǎn bìng/ bệnh đau mắt đỏ=> đố kỵ, ghanh ghét
VD:
得了红眼病
/dé le hóng yǎn bìng/
Mắc bệnh đố kỵ.
10. 侃大山 /kǎn dà shān/ chém gió, buôn chuyện, tán phét
VD:
四五个男女青年正围坐在一起侃大山
/sì wǔ nán nǔ qīng nián zhèng wéi zuò zài yì qǐ kǎn dà shān/
4, 5 thanh niên ngồi vây lại cùng nhau chém gió.

Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
11. 碰钉子 /pèng dìng zi/ dẫm phải đinh => bị cự tuyệt, bị từ chối
VD:
怕碰钉子
/pà pèng dìng zi/
Sợ bị cự tuyệt
12. 厚脸皮 /hòu liǎn pí/ da mặt dày
VD:
他脸皮很厚,说什么都不肯走
/tā liǎn pí hěn hòu , shuō shénme dōu bù kěn zǒu/
Da mặ nó rất dày , nói thế nào cũng không chịu đi.
13. 泼冷水 /pō lěng shuǐ/ châm trọc, châm biếm, dội nước lạnh vào ....
VD:
给人泼冷水
/gěi rén pō lěng shuì/
Dội 1 gáo nước lạnh vào ai
14. 小聪明 /xiǎo cōng míng/ khôn vặt
VD:
喜欢耍小聪明
/xǐ huān shuǎ xiǎo cōng míng/
thích dở trò khôn vặt

Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
15. 太阳从西边出来 /tài yáng cóng xī biān chū lái/ Mặt trời mọc từ đằng tây
VD:
你起那么早,难道今天太阳从西边出来了
/nǐ qǐ nà me zǎo , nán dào jīn tiān tài yáng cóng xī biān chū lái/
mày dậy sớm như thế không kẽ hôm nay mặt trời mọc đằng tây rồi.
16. 马大哈 /mǎ dà hā/ người đãng trí, hay quên ( ruột để ngoài da )
VD:
天气预报明明说了今天会下大雨,你怎么又忘了带伞,真是个马大哈
/Tiān qì yù bào míng míng shuō le jīn tiān huì xià dà yǔ , nǐ zěn me yòu wàng le dài sǎn , zhēn shì ge mǎ dà hā /
Dự báo thời tiết đã nói rõ ràng ngày mai trời mưa lớn rồi , mày sao lại quên mang ô chứ, đúng là cái đồ đãng trí.
TUHOCTIENGTRUNG.VN