liptonicetea45
Banned
- Tham gia
- 6/7/2015
- Bài viết
- 0
- Dịch chuyển ra xa, lùi ra: The limousine pulled away from the curb.
- Vượt qua: The horse pulled away and took the lead in the race.
- Phá hủy: pull down an old office building.
- Lùi xuống ở mức độ thấp hơn: The bad news pulled down stock prices.
- Trầm cảm
- Đến nơi (1 địa điểm): We pulled in at midnight.
- Kiếm được: How much money does he pull in? She pulled in half of the opponent's supporters.
- Ngăn trở,cản trở: pulled in the investigators.
- Giam giữ (tội phạm)
- Hoàn thành 1 nhiệm vụ khó khăn: pulled off a last-minute victory
- Xe buýt/ tàu rời khỏi ga : The train pulls out at noon.
- Tham gia giao thông
- Rút ra: After the crash, many Wall Street investors pulled out.
- Tấp vào bên lề: We pulled over to watch the sunset.
- Bắt buộc, ép buộc phương tiện đỗ vào bên lề: The state trooper pulled the speeding motorist over.
- Vượt qua được (bệnh tật)
- Nghỉ ngơi: he driver pulled the car up at the curb. The car pulled up in front of the hotel.
- Đến nơi, đến 1 địa điểm: The plane pulled up just enough to miss the tower.
- Quay trở lại phong độ (trong cuộc đua)