Anhnguyenngoc38
Banned
- Tham gia
- 20/9/2013
- Bài viết
- 27
Hai màu GREEN và BLUE trong tiếng Anh có nhiều ứng dụng khác trong giao tiếp hàng ngày. Các bạn cùng xem những chia sẻ thú vị mà mình sưu tầm được dưới đây nhé!
1. GREEN
- Charles was green with envy when I took first place in the exam.
(Charles đã rất ghen tị khi tôi đứng nhất trong kỳ thi)
- Excuse me; could you help me please, I’m a bit green at this!
To be green at something có nghĩa là mới, là chưa có kinh nghiệmtrong việc gì hay lĩnh vực nào đó.
2. BLUE
- Out of the blue có nghĩa là bất ngờ "suddenly"
Eg:The sky was very clear but out of the blue, it started to rain. (Bầu trời đã rất quang đãng nhưng đột nhiên trời lại bắt đầu mưa.)
[có thể dùng với ý tương tự bằng cụm out of a/the clear blue sky]
- a bolt from the blue hoặc a bolt out of the blue: một điều hay một việc gì đó bất chợt xuất hiện không ai lường trước được
Eg: His resignation was like a bolt from the blue.
(Việc từ chức của anh ta quả là bất ngờ)
- to beat someone black and blue: đánh ai đến thâm tím cả mình mẩy
Eg: He was beaten black and blue!
(Anh ta bị đánh đến thâm tím hết cả mình mẩy!)
Hoặc mọi người cũng thử nhớ lại lời bài hát Grenade rất hay của ca sĩ Bruno Mars mà xem nhé: Black, black, black and blue. Beat me till I’m numb. Tell the devil I said “Hey” when you get back to where you’re from!
(Nàng “đánh” ta đến tím tái mình mẩy, “đánh” đến lúc ta tê dại. Khi nào quay về với chốn cũ của mình, nàng hãy bảo với “quỷ dữ” là ta gửi lời chào nhé – Ms. Liên lược dịch)
Anh chàng bị phụ tình nên đau đớn và thù hận như vậy đấy cả nhà…Thông cảm cho anh ấy
- blue-collar worker: là người lao động chân tay, lao động giản đơn (trái với cụm từ này là white-collar worker chỉ những người làm văn phòng, làm bàn giấy)
- blue blood: có nghĩa là có trong mình dòng máu hoàng gia, hoặc con nhà giàu có, thế lực
Eg: Marry has blue blood in her veins. (Marry có dòng máu quý tộc chảy trong huyết quản.)
- true-blue: có nghĩa là rất trung thành, rất đáng tin cậy:
Eg: David is true-blue, you can count on him. (David rất đáng tin cậy, anh có thể trông cậy vào cậu ta.)
- boys in blue: cảnh sát
Eg: Hey Peter, what have you done? The boys in blue came last night, asking a lot of questions! (Peter, con lại làm gì rồi? Tối qua cảnh sát đến và hỏi rất nhiều đấy!)
- talk until I'm blue in the face: nói nhiều, nói dai mà không ai thèm nghe
Eg: I could talk until I'm blue in the face but she'll never get it. (Tôi có thể nói đi nói lại rất nhiều nhưng cô ấy sẽ không bao giờ thèm nghe đâu)
1. GREEN
- Charles was green with envy when I took first place in the exam.
(Charles đã rất ghen tị khi tôi đứng nhất trong kỳ thi)
- Excuse me; could you help me please, I’m a bit green at this!
To be green at something có nghĩa là mới, là chưa có kinh nghiệmtrong việc gì hay lĩnh vực nào đó.
2. BLUE
- Out of the blue có nghĩa là bất ngờ "suddenly"
Eg:The sky was very clear but out of the blue, it started to rain. (Bầu trời đã rất quang đãng nhưng đột nhiên trời lại bắt đầu mưa.)
[có thể dùng với ý tương tự bằng cụm out of a/the clear blue sky]
- a bolt from the blue hoặc a bolt out of the blue: một điều hay một việc gì đó bất chợt xuất hiện không ai lường trước được
Eg: His resignation was like a bolt from the blue.
(Việc từ chức của anh ta quả là bất ngờ)
- to beat someone black and blue: đánh ai đến thâm tím cả mình mẩy
Eg: He was beaten black and blue!
(Anh ta bị đánh đến thâm tím hết cả mình mẩy!)
Hoặc mọi người cũng thử nhớ lại lời bài hát Grenade rất hay của ca sĩ Bruno Mars mà xem nhé: Black, black, black and blue. Beat me till I’m numb. Tell the devil I said “Hey” when you get back to where you’re from!
(Nàng “đánh” ta đến tím tái mình mẩy, “đánh” đến lúc ta tê dại. Khi nào quay về với chốn cũ của mình, nàng hãy bảo với “quỷ dữ” là ta gửi lời chào nhé – Ms. Liên lược dịch)
Anh chàng bị phụ tình nên đau đớn và thù hận như vậy đấy cả nhà…Thông cảm cho anh ấy
- blue-collar worker: là người lao động chân tay, lao động giản đơn (trái với cụm từ này là white-collar worker chỉ những người làm văn phòng, làm bàn giấy)
- blue blood: có nghĩa là có trong mình dòng máu hoàng gia, hoặc con nhà giàu có, thế lực
Eg: Marry has blue blood in her veins. (Marry có dòng máu quý tộc chảy trong huyết quản.)
- true-blue: có nghĩa là rất trung thành, rất đáng tin cậy:
Eg: David is true-blue, you can count on him. (David rất đáng tin cậy, anh có thể trông cậy vào cậu ta.)
- boys in blue: cảnh sát
Eg: Hey Peter, what have you done? The boys in blue came last night, asking a lot of questions! (Peter, con lại làm gì rồi? Tối qua cảnh sát đến và hỏi rất nhiều đấy!)
- talk until I'm blue in the face: nói nhiều, nói dai mà không ai thèm nghe
Eg: I could talk until I'm blue in the face but she'll never get it. (Tôi có thể nói đi nói lại rất nhiều nhưng cô ấy sẽ không bao giờ thèm nghe đâu)