This, That, These, Those là gì? Cách dùng và ví dụ chi tiết

americanlinks

Thành viên
Tham gia
29/6/2022
Bài viết
13
This, that, these, those là các đại từ chỉ định quan trọng của tiếng Anh. Dùng để chỉ người, vật hay là sự việc ở gần hoặc ở xa. Mặc dù quan trọng, thế nhưng lại có nhiều người chưa rõ về cách dùng this, that, these, those sao cho đúng. Trong bài viết ngày hôm nay, American Links sẽ giải đáp những khó khăn của bạn. Hướng dẫn cách dùng this, that, these, those sao cho dễ hiểu nhất. Kèm theo ví dụ và bài tập, giúp bạn tự tin hơn vào khả năng tiếng Anh của mình.

this that these those


Đại từ chỉ định là gì?​

This, that, these, those là các đại từ chỉ định ( Demonstrative pronouns ). Đại từ chỉ định là được dùng để xác định người hoặc vật trong ngữ cảnh cụ thể. Có hai loại đại từ chỉ định là:
  • Đại từ chỉ định ở gần : This, These
  • Đại từ chỉ định ở xa: That, Those
“This” dùng cho danh từ số ít hay các danh từ không đếm được và dùng để chỉ người, vật ở gần.

“That” dung cho danh từ số ít hay các danh từ không đếm được và dùng để chỉ người, vật ở xa.

“These” dùng cho danh từ số nhiều và được dùng chỉ những người hay những vật ở gần.

“Those” dùng cho danh từ số nhiều và được dùng chỉ những người hay những vật ở xa.

>>> Xem nội dung chi tiết bài viết : This That These Those là gì?

Ví dụ:
  • This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)
  • That is my friend’s house. (Kia là ngôi nhà của bạn tôi.)
  • These are my friends. (Đây là những người bạn của tôi.)
  • Those students are from Japan. (Những học sinh kia đến từ Nhật Bản.)

Cách dùng của this, that, these, those​

Phân việt, xác định người hay vật​

Có một cách dùng phổ biến của this, that, these, those đó là xác đinh hay phân biệt trong ngữ cảnh cụ thể.

Ví dụ:
I saw a bird in the room. That bird had beautiful feathers. (Tôi thấy một con chim trong phòng. Con chim đó có lông đẹp)

Thay thế danh từ được nhắc ở mệnh đề trước​

This, that, these, those có thể được dùng để thay thế danh từ đã được nhắc tới trước, tránh lặp từ.

Ví dụ:
  • I have a pen. This is blue.
    (Tôi có một cây bút. Cái này màu xanh.)
  • I love coffee. That is my favorite drink.
    (Tôi thích cà phê. Đó là thức uống yêu thích của tôi.)
  • Look at these flowers. These are beautiful.
    (Nhìn những bông hoa này đi. Chúng thật đẹp.)
  • I bought some apples. Those are for you.
    (Tôi đã mua vài quả táo. Những quả đó là cho bạn.)
>>> American Links Edu <<<
 
Quay lại
Top Bottom