- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
Từ láy là 1 loại từ cực kỳ đơn giản, nhưng lại đóng vai trò rất thú vị trong việc giúp người đọc hình dung được hình ảnh, âm thanh trong câu nói. Dưới đây là những từ láy thông dụng mà Kosei đã tổng hợp!!
1. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
2. とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
3. はらはら : áy náy
4. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
5. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
6. ますます : ngày càng, hơn nữa
7. のろのろ : chậm chạp, lề mề
8. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
9. そわそわ : không yên, hoang mang
10. まずまず: kha khá, tàm tạm
11. すらすら: trơn chu, trôi chảy
12. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
Tất tần tật các từ láy tiếng Nhật thông dụng nhé!! - P1

1. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
2. とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
3. はらはら : áy náy
4. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
5. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
6. ますます : ngày càng, hơn nữa
7. のろのろ : chậm chạp, lề mề
8. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
9. そわそわ : không yên, hoang mang
10. まずまず: kha khá, tàm tạm
11. すらすら: trơn chu, trôi chảy
12. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần