- Tham gia
- 11/11/2008
- Bài viết
- 9.439
Some Simple Patterns And Structures
Tiếng Anh ta rất đa dạng . Nhưng bên cạnh đó có rất nhiều Cấu Trúc mà ta phải bắt buộc áp dụng với những câu bài tập.
Sau đây là hàng loạt cấu trúc được đưa ra :
*Cộng Noun/ Ving
(Be) good at : giỏi về
(Be) sorry for : xin lỗi về
(Be) fond of : thích
(Be) afraid of : sợ
(Be) bored with : chán
(Be) tired of : chán, mệt
(Be) interested in : thích, quan tâm
(Be) accustomed to : quen
(Be) used for : đựơc dùng để
* Cộng Ving
Admit : chấp nhận
Delay : trì hoãn
Miss : quên, bỏ sót
Regret : tiếc
Risk: mạo hiểm
Apprecciate : đánh giá cao
Deny: từ chối
Postpone: hoãn lại
Report : Báo cáo
Suggest : gợi ý
Avoid : tránh
Enjoy : thích
Practice : thực hành
Resent : câm ghét
Can't help : ko thế nào
Finish : chấm dứt(kết thúc)
Quit : rời khỏi
Resist : chống lại
Mind : chú ý
Consider : xem xét
Recall : nhớ lại
Resume : lại tiếp tục
Have a hard time: thời gian chăm chỉ
*Dùng cả 2 Ving hoặc To V đều được
Begin : bắt đầu
Like : thích
Love : yêu
Can't stand : ko thể chịu đựng được
Contiue : tiếp tục
Prefer : thích
dread : sợ
Start : bắt đầu
Hate : ghét
Sẽ update tiếp tục
Thân
Minh Phương
__________________
Mình bổ sung mục :dùng cả Ving bà TO Verb đều được:
-stop to V:dừng lại để làm gì
stop Ving :dừng lại việc mình đang làm
-remember to:nhớ để làm gì(trong tương lai )
remember Ving :nhớ đã làm j`(trong quá khứ)
-forget :cách dùng giống với remember
Còn đây là cấu trúc rất wen thuộc mà M.r chưa đưa lên:
-to be keen on +Ving :thích làm gì(cách dung gần giông như "interested in ")
be excited about : hào hứng
be crazy about : mê (nhưng mà mức độ nặng hơn, đến mức la nghiện )
be please with : hài lòng với
be surprised at : ngạc nhiên về = be amazed at
be satisfied with : thỏa mãn với