Học thuật ngữ KT_TC _NH qua bảng chữ cái
Tại sao lại dựa vào các con chữ
Trước hết cần phải nhớ rằng trong bảng chữ cái tiếng Anh có cả thảy 26 chữ cái thì các thuật ngữ KT-TC-NH gần như bắt đâù từ chữ cái A đến Z.
Ví dụ: 1.account: tài khoản 2.bond: trái phiếu 3.captital: vốn 4.debit: bên nợ 5.earnings: tiền kiếm được, thu nhập 6.facilities: những thể thức cho vay 7.gearing: tỉ số vốn vay 8.hedge: tự bảo hiểm 9. interest: tiền lãi 10.journey: sổ nhật kí(kế toán) 11.knock: rớt giá 12: ledger: sổ cái 13.margin: tỉ suất lãi trên giá bán 14.negotiate: lấy tiền / hàng hóa bằng cách dùng hối phiếu / séc 15:overheads: chi phí chung 16: portfolio: danh mục đầu tư 17: quotation: yết giá 18.return: lợi nhuận 19.securities: chứng khoán 20.takeover: thôn tính 21.underwrite: bao tiêu 22.variance: số chênh lệch 23.write-off: xóa nợ 24 xd : không kể cổ tức (ex dividend) 25.yield: lợi tức thu nhập 26.z-score: tỉ số z.
Thứ hai là dựa vào bảng chữ cái để học thuật ngữ KT- TC-NH, người học sẽ hưởng lợi các ưa điểm sau:
a. Dễ quản lý lượng từ vựng (theo các con chữ: a, b, c, d, e, …).
b. Dễ nhớ (do lưu trữ một cách khoa học ).
c. Dễ lấy ra sử dụng khi cần (theo dạng từ điển bỏ túi).
d. Dùng từ đúng ngữ cảnh chuyên ngành và chính xác.
Theo phương pháp này, con chữ “a ”, “b ”,“c”, có những từ mang nét nghĩa TC-KT-NH đặc trưng
A:
1.absorb(v), absorption(n) : sáp nhập
Ex. The company was absorbed by IBM in 1995
Ex. The mergers they planned included the absorption of two small banks
2.accelerate(v), acceleration(n) : tăng tốc
Ex. Ví dụ naỳ do bạn tìm kiếm
Ex. Ví dụ này do bạn tim kiếm
Lưu ý: các ví dụ có các thuật ngữ TC-KT-NH có thể dể dàng tìm thấy ở 2 từ điển tiếng Anh Thương mại( NXB Longman và Oxford ) đươc ghi ở phần tham khảo dưới đây.
3.accept(v), acceptance(n) : chấp nhận
4.account(n), : tài khoản, accountant(n) : kế toán viên, accountancy(n) : kế toán , accountable(adj): có trách nhiệm
5.accrue(v), accrual(n) : tăng dần
6.accumulate(v), accumulation(n) : tích lũy
7.acquire(v), acquirer(n), acquisition(n) : mua lại
8.advance(v): tăng giá, advancer(n) : cổ phiếu tăng gía
9.advise(v), advice(n) : thông báo
10.affiliate (v), affiliation(n) : sáp nhập, affiliate(n) : công ty
11.after-tax(adj) : sau khi nộp thuế
12 allow(v), allowance(n): miễn thuế
13.amortize,-ise(v), amortization(n), amortizable(adj) : khấu hao/trả (nợ )dần/ có thể khấu hao
14.appreciate(v), appreciation(n) : tăng giá
15.appropriate(v), appropriation(n) : phân bố
16.arrears(n) : tiền còn nợ
17.asset(n): tài sản.
18.audit(v)+(n), auditor(n) : kiểm toán
19.avoid(v), avoidance(n) : tránh (thuế)
B:
1.back(v) : ủng hộ
2.backdate(v): đề lùi ngày về trước
3.backlog(n) : tồn đọng
4.backwardation(n) : sự chênh lệch giá
5.bail(n)+(v) : tiền bảo lãnh
6.bailout(n): sự cứu trợ
7.balance(n)+(v) : số dư/số còn lại
8.balloon(n): đợt chung cục
9.bank(n): ngân hàng
10.bear(n), bearish(adj): ( người ) đầu cơ giá xuống , xu hướng giá giảm
11.bellweather(n): chứng khoán đầu đàn
12.beneficiary(n): người thụ hưởng
13.benchmark(n)+(v), benchmarking(n) : sử dụng (cái gì ) làm điểm chuẩn, điểm chuẩn
14.bid(n)+(v) ,bidding, bidder: giá hỏi mua, mua, người mua
15.bill(n): hóa đơn /giấy bạc, billing : lập hóa đơn
16.bond(n):trái phiếu
17.book(s): sổ sách kế toán(n)
18.bookkeeping(n): công việc kế toán , bookkeeper: người kế toán
Xem chi tiết: lopketoantruong.com/cach-hoc-thuat-ngu-tieng-anh-ke-toan-tai-chinh-ngan-hang
Tại sao lại dựa vào các con chữ
Trước hết cần phải nhớ rằng trong bảng chữ cái tiếng Anh có cả thảy 26 chữ cái thì các thuật ngữ KT-TC-NH gần như bắt đâù từ chữ cái A đến Z.
Ví dụ: 1.account: tài khoản 2.bond: trái phiếu 3.captital: vốn 4.debit: bên nợ 5.earnings: tiền kiếm được, thu nhập 6.facilities: những thể thức cho vay 7.gearing: tỉ số vốn vay 8.hedge: tự bảo hiểm 9. interest: tiền lãi 10.journey: sổ nhật kí(kế toán) 11.knock: rớt giá 12: ledger: sổ cái 13.margin: tỉ suất lãi trên giá bán 14.negotiate: lấy tiền / hàng hóa bằng cách dùng hối phiếu / séc 15:overheads: chi phí chung 16: portfolio: danh mục đầu tư 17: quotation: yết giá 18.return: lợi nhuận 19.securities: chứng khoán 20.takeover: thôn tính 21.underwrite: bao tiêu 22.variance: số chênh lệch 23.write-off: xóa nợ 24 xd : không kể cổ tức (ex dividend) 25.yield: lợi tức thu nhập 26.z-score: tỉ số z.
Thứ hai là dựa vào bảng chữ cái để học thuật ngữ KT- TC-NH, người học sẽ hưởng lợi các ưa điểm sau:
a. Dễ quản lý lượng từ vựng (theo các con chữ: a, b, c, d, e, …).
b. Dễ nhớ (do lưu trữ một cách khoa học ).
c. Dễ lấy ra sử dụng khi cần (theo dạng từ điển bỏ túi).
d. Dùng từ đúng ngữ cảnh chuyên ngành và chính xác.
Theo phương pháp này, con chữ “a ”, “b ”,“c”, có những từ mang nét nghĩa TC-KT-NH đặc trưng
A:
1.absorb(v), absorption(n) : sáp nhập
Ex. The company was absorbed by IBM in 1995
Ex. The mergers they planned included the absorption of two small banks
2.accelerate(v), acceleration(n) : tăng tốc
Ex. Ví dụ naỳ do bạn tìm kiếm
Ex. Ví dụ này do bạn tim kiếm
Lưu ý: các ví dụ có các thuật ngữ TC-KT-NH có thể dể dàng tìm thấy ở 2 từ điển tiếng Anh Thương mại( NXB Longman và Oxford ) đươc ghi ở phần tham khảo dưới đây.
3.accept(v), acceptance(n) : chấp nhận
4.account(n), : tài khoản, accountant(n) : kế toán viên, accountancy(n) : kế toán , accountable(adj): có trách nhiệm
5.accrue(v), accrual(n) : tăng dần
6.accumulate(v), accumulation(n) : tích lũy
7.acquire(v), acquirer(n), acquisition(n) : mua lại
8.advance(v): tăng giá, advancer(n) : cổ phiếu tăng gía
9.advise(v), advice(n) : thông báo
10.affiliate (v), affiliation(n) : sáp nhập, affiliate(n) : công ty
11.after-tax(adj) : sau khi nộp thuế
12 allow(v), allowance(n): miễn thuế
13.amortize,-ise(v), amortization(n), amortizable(adj) : khấu hao/trả (nợ )dần/ có thể khấu hao
14.appreciate(v), appreciation(n) : tăng giá
15.appropriate(v), appropriation(n) : phân bố
16.arrears(n) : tiền còn nợ
17.asset(n): tài sản.
18.audit(v)+(n), auditor(n) : kiểm toán
19.avoid(v), avoidance(n) : tránh (thuế)
B:
1.back(v) : ủng hộ
2.backdate(v): đề lùi ngày về trước
3.backlog(n) : tồn đọng
4.backwardation(n) : sự chênh lệch giá
5.bail(n)+(v) : tiền bảo lãnh
6.bailout(n): sự cứu trợ
7.balance(n)+(v) : số dư/số còn lại
8.balloon(n): đợt chung cục
9.bank(n): ngân hàng
10.bear(n), bearish(adj): ( người ) đầu cơ giá xuống , xu hướng giá giảm
11.bellweather(n): chứng khoán đầu đàn
12.beneficiary(n): người thụ hưởng
13.benchmark(n)+(v), benchmarking(n) : sử dụng (cái gì ) làm điểm chuẩn, điểm chuẩn
14.bid(n)+(v) ,bidding, bidder: giá hỏi mua, mua, người mua
15.bill(n): hóa đơn /giấy bạc, billing : lập hóa đơn
16.bond(n):trái phiếu
17.book(s): sổ sách kế toán(n)
18.bookkeeping(n): công việc kế toán , bookkeeper: người kế toán
Xem chi tiết: lopketoantruong.com/cach-hoc-thuat-ngu-tieng-anh-ke-toan-tai-chinh-ngan-hang