Much + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC EX: Much milk, much wine, much rice, much cheese...
Many + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀUEX: Many students, many books...
Few + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU A few
Little+ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC A little
EX: Few friends, few places....Little money, little milk...
Phân biệt FEW, LITTLE & A FEW,
A LITTLE FEW, LITTLE : Ít mà chưa đủ làm gìA
FEW, A LITTLE: Ít mà đủ để làm gì.
Ví dụ:I have few friends and little money.Tôi có quá ít bạn và quá ít tiền.Người nói đang than phiền về tình trạng của mình.
I have a few friends and a little money.Tôi có một vài người bạn và một ít tiền.Người nói có đủ số bạn bè và tiền mà họ cần.
trung tâm tiếng anh, tiếng anh giao tiếp , áo đôi, loa vi tính,tai nghe,chổi lau nhà
Many + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀUEX: Many students, many books...
Few + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU A few
Little+ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC A little
EX: Few friends, few places....Little money, little milk...
Phân biệt FEW, LITTLE & A FEW,
A LITTLE FEW, LITTLE : Ít mà chưa đủ làm gìA
FEW, A LITTLE: Ít mà đủ để làm gì.
Ví dụ:I have few friends and little money.Tôi có quá ít bạn và quá ít tiền.Người nói đang than phiền về tình trạng của mình.
I have a few friends and a little money.Tôi có một vài người bạn và một ít tiền.Người nói có đủ số bạn bè và tiền mà họ cần.
trung tâm tiếng anh, tiếng anh giao tiếp , áo đôi, loa vi tính,tai nghe,chổi lau nhà