- Tham gia
- 11/11/2008
- Bài viết
- 9.439
• To be dainty: Khó tính • To be dark-complexioned: Có nớc da ngăm ngăm • To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì • To be dead keen on sb: Say đắm ai • To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
• To be debarred from voting in the eletion: Tớc quyền bầu cử
• To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
• To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
• To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
• To be deferential to sb: Kính trọng ngời nào
• To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
• To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
• To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời
• To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
• To be dependent on sb: Dựa vào ai
• To be deranged: (Ngời)Loạn trí, loạn óc
• To be derelict (in one's duty): (Ngời)Lãng quên bổn phận của mình
• To be derived, (from): Phát sinh từ
• To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
• To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
• To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó
• To be different from: Khác với
• To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cơng
• To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đợc
• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình
• To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi
• To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình
• To be disinclined to: Không muốn.
• To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc
• To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
• To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đợc thay thế(lính)
• To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
• To be disrespectful to sb: Vô lễ với ngời nào
• To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
• To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
• To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
• To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo
• To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
• To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
• To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
• To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
• To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
• To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
• To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục
• To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
• To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ
• To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ
• To be drowned: Chết đuối
• To be due to: Do, tại
• To be dull of mind: Đần độn
• To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)
• To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
• To be debarred from voting in the eletion: Tớc quyền bầu cử
• To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
• To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
• To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
• To be deferential to sb: Kính trọng ngời nào
• To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
• To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
• To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời
• To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
• To be dependent on sb: Dựa vào ai
• To be deranged: (Ngời)Loạn trí, loạn óc
• To be derelict (in one's duty): (Ngời)Lãng quên bổn phận của mình
• To be derived, (from): Phát sinh từ
• To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
• To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
• To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó
• To be different from: Khác với
• To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cơng
• To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đợc
• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình
• To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi
• To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình
• To be disinclined to: Không muốn.
• To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc
• To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
• To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đợc thay thế(lính)
• To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
• To be disrespectful to sb: Vô lễ với ngời nào
• To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
• To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
• To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
• To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo
• To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
• To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
• To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
• To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
• To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
• To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
• To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục
• To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
• To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ
• To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ
• To be drowned: Chết đuối
• To be due to: Do, tại
• To be dull of mind: Đần độn
• To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)
• To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
Hiệu chỉnh: