NHững câu hỏi phỏng vấn thường gặp !

Minimiu

Thành viên
Tham gia
31/8/2014
Bài viết
46
アルバイトの面接でよくある質問
NHỮNG CÂU HỎI THUỜNG GẶP KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC LÀM THÊM
(Tài liệu chỉ mang tính tham khảo , được thu thập từ kinh nghiệm của các bạn đã đi phỏng vấn . Các bạn thấy thiếu sót chỗ nào hãy cung bổ sung đóng góp nhé .
Cảm ơn mọi ngườI)
1- おなまえは Bạn tên là gi?
わたしは.......です Tôi là......
2 -おいくつですか hoặc あなたはなんさいですか Bạn bao nhiêu tuổi?
わたしは………..さいです   Tôi .... tuổi
3- せいねんがっぴをいってください Cho biết Ngày tháng năm sinh của bạn là gì ?
……..ねん…..がつ…..にちです。  Ngày .... tháng ... năm.....
4- しゅっしんはどちらですか// どこのしゅっしんですか // おくにはどこですか。 Quê quán của bạn ở đâu ?
Ví dụ わたしはベトナムの ハノイです Tôi ở Hà Nội của Việt Nam
Hoặc わたしはベトナムのしゅっしんです。Tôi đến từ Việt Nam
5- にほんにきてどのくらいですか……. Đến Nhật được bao lâu rồi?
がつ/しゅうです (2しゅうかんぐらいです) Được ... tháng / ... tuần [ ví dụ: được khoảng 2 tuần rồi]
6- 学生ですか. Là học sinh phải ko?
はい、学生です Vâng, là học sinh ạ
7- 学校はどちらですか Trường học ở đâu vậy?
学校は。。。です Trường học ở..... ạ
8- 学校は何時から何時までですか。
Học từ mấy giờ đến mấy giờ ?
9- どのじかんたいがごきぼうですか // きんむにきぼうは?// きぼうするきんむじかんがありますか….
Bạn muốn làm vào những khoảng thời gian nào?
....じから….じまでです。(7時から12時まで//ごぜんちゅうの仕事ができます/土日はいつでも大丈夫です) 
Từ .... giờ đến ....giờ [ từ 7 giờ đến 12 giờ// có thể làm các công việc buổi sáng // Thứ 7, chủ nhật làm lúc nào cũng được]
10- ごじたくはどちらですか// どこにすんでいますか。Bạn sống ở đâu?
….です// ….にすんでいます。Sống ở .....
11- ここまでどうやってきましたか Bạn đi đến đây bằng gì ? [ ý chỉ nơi làm việc]
電車とバスです。。。 Bằng xe bus và tàu ạ
12- 家からここまでどのくらい時間がかかりますか Từ nhà tới đây mất bao lâu?
30分くらいです Mất khoảng 30 phút ạ
13- あなたの電話番号は何番ですか Số điện thoại của bạn là số mấy ?
Ví dụ : 123-4567-8910 です
14- アルバイトの経験はありますか Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?
あります/ありあせん có /// không
Nếu trả lời là CÓ どんなアルバイトですか [Có kinh nghiệm trong ] công việc gì ?
おべんとうやさんでのアルバイトです  Tôi làm ở tiệm bán cơm hộp

15- 国で仕事の経験はありますか. Bạn có kinh nghiệm làm việc ở nước nhà ko? [ ý chỉ ở VN]
仕事の経験はありませんが、いっしょうけんめいがんばります。Tuy không có kinh nghiệm nhưng tôi sẽ cố gắng chăm chỉ làm việc
16- アルバイトをしたいりゆうをきかせてください  Hãy cho biết lý do bạn muốn đi làm?
あんていなせいかつをおくったため、アルバイトをしたいです Để có cuộc sống ổn định nên tôi muốn làm them (có bao gồm hàm ý là để trang trải cuộc sống)
日本で経験をつみたいからです Vì muốn tích lũy thêm kinh nghiêm khi ở Nhật
日本語がいかせるためです。 Vì muốn thực hành thêm tiếng Nhật
日本人とコミュニケーションができるようになるためです Vì muốn có thể nói chuyện được với người Nhật

17- どうしてこのみせではたらきたいとおもいますか Tại sao muốn làm việc ở đây?
勉強とアルバイトとりょうりつできます、時間があうからです 

18- だれの紹介ですか Ai giới thiệu cho bạn vậy?
…….さんの紹介です。/ …….先生の紹介です
19- 一週間何回(何時間)くらいはいれましたか 1 tuần làm được mấy buổi [ Làm được bao nhiêu thời gian]?

週に5回、1日4時間働きたいです 1 tuần làm được 5 buổi, mỗi buổi làm được 4 tiếng
20- 何曜日に働けますか Làm được những ngày nào trong tuần?
毎日授業がないときに働けます Ngoài giờ học thì ngày nào cũng làm được
21- どのくらい働きたいですか Muốn làm bao nhiêu thời gian
一日4時間くらいです 1 ngày 4 tiếng [ Bạn nào muốn làm hơn thì có thể nói nhiều hơn]
22- 何時から働きたいですか Muốn làm từ mấy giờ ?
授業がないときはいつでも大丈夫です Ngoài giờ học ra thì từ mấy giờ cũng được ạ
23-休み日は何曜日がいいですか Muốn nghỉ vào thứ mấy ?
いつでも大丈夫です Vào hôm nào cũng được ạ
34-働けない日はありますか Có ngày nào không làm được ko?
ありません dạ ko có ạ
25- 土日祝日(祭日)は働けますか Ngày lễ , ngày cuối tuần có làm được ko?
はい Dạ có ạ
26-あなたの長所はどんなところですか Ưu điểm của bạn là gì?
私は、明るく、元気な人です。 最後まで頑張ります Tôi luôn khỏe mạnh và là người vui vẻ , luôn cố gắng hoàn thành công việc đến phút cuối
27- この仕事は長く続けられますか Có thể làm lâu dài đuợc ko?
学校を卒業するまで働きたいです Tôi muốn làm cho đến khi ra trường
28- いつから出勤できますか Có thể bắt đầu làm khi nào?
明日から/来週からです/いつでも大丈夫です Ngay từ ngày mai/// Từ tuần sau // Có thể bắt đầu làm bất cứ khi nào
29- 日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định ở lại Nhật bao lâu?
30- 日本語の勉強はどうですか Việc học Tiếng Nhật thế nào ?
31- 何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì ko?
 
×
Quay lại
Top Bottom