Chắc hẳn những từ sau bạn đã quá quen khi giao tiếp bằng Tiếng việt hàng ngày. Vậy nếu giao tiếp bằng Tiếng Anh, bạn phải nói thế nào? Hnay mình sưu tầm được những câu nói rất ngắn gọn nhưng cực chất, cùng học với mình nhé các bạn.
1, Dead meat: Chết chắc
2, What for?: Để làm gì?
3, Don't bother: Đừng bận tâm
4, Do you mind: Làm phiền
5, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
6, Take it easy: Từ từ
7, Let me be: Kệ tôi
8, No hard feeling: Không giận chứ
9, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
10, Poor thing: Thật tội nghiệp
11, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
12. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
13, So what?: Vậy thì sao?
14, So so: Thường thôi
15, Too good to be true: Thiệt khó
16, Too bad: Ráng chiụ
17, Well then: Vậy thì
18, Way to go: Khá lắm, được lắm
1, Dead meat: Chết chắc
2, What for?: Để làm gì?
3, Don't bother: Đừng bận tâm
4, Do you mind: Làm phiền
5, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
6, Take it easy: Từ từ
7, Let me be: Kệ tôi
8, No hard feeling: Không giận chứ
9, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
10, Poor thing: Thật tội nghiệp
11, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
12. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
13, So what?: Vậy thì sao?
14, So so: Thường thôi
15, Too good to be true: Thiệt khó
16, Too bad: Ráng chiụ
17, Well then: Vậy thì
18, Way to go: Khá lắm, được lắm