crabrielts
Thành viên
- Tham gia
- 18/7/2022
- Bài viết
- 21
Khái niệm và lưu ý về câu tường thuật
Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp.Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
- Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau.
- Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp : would => would, could => could, might => might, should => should, ought to => ought to.
- Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau.
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
Bước 1: Xác định động từ tường thuật say/said hoặc tell/told
VD: He told me (that) he didn’t love me anymore.
Bước 2: Lùi thì của động từ
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
Simple present tense – Thì hiện tại đơn | Simple past tense – Thì quá khứ đơn |
Present continuous tense – Thì hiện tại tiếp diễn | Past continuous tense -Thì quá khứ tiếp diễn |
Simple past tense – Thì quá khứ đơn | Past perfect tense – Thì quá khứ hoàn thành |
Present perfect tense – Thì hiện tại hoàn thành | Past perfect tense – Thì quá khứ hoàn thành |
Past perfect tense – Thì quá khứ hoàn thành | Past perfect tense – Thì quá khứ hoàn thành |
Present perfect continuous tense – Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Past perfect continuous tense – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Past continuous tense – Thì quá khứ tiếp diễn | Past perfect continuous tense – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Future tense – Thì tương lai đơn | Future in the past tense – Thì tương lai trong quá khứ |
Future continuous tense – Thì tương lai tiếp diễn | Future continuous in the past tense – Thì tương lai tiếp diễn trong quá khứ |
Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
Câu trực tiếp | Câu tường thuật | |
Đại từ nhân xưng | I We You | He, She They I, we |
Đại từ sở hữu | Mine Ours Yours | His, hers Theirs Mine, Ours |
Tính từ sở hữu | My Our Your | His, her Their My, Our |
Tân ngữ | Me Us You | Him, her Them Me, us |
Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn, thời gian
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
here | there |
now | then/ at that moment |
today/ tonight | that day/ that night |
tomorrow | the next day |
next week | the following week |
yesterday | the previous day the day before |
last week | the week before |
ago | before |
Lưu ý: Nếu động từ tường thuật chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu tường thuật.
Nguồn tham khảo:
https://tienganhtflat.com/tatrunghoc/ngu-phap-cau-tuong-thuat-2
https://prep.vn/blog/cau-tuong-thuat-trong-tieng-anh/