Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng

kinglibra

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
15/9/2015
Bài viết
104
Nguồn tham khảo: Học tiếng Nhật online
Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ khó học nhất trên thế giới, một phần bởi khối lượng từ vựng khổng lồ của nó. Vì vậy, để việc học từ mới được hiệu quả, hãy phân chia các từ vựng tiếng Nhật ra theo các chủ đề dễ nhớ và dễ thuộc. Hôm nay, Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu đến bạn một số từ mới tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng.
tu-vung-tieng-nhat-ve-do-gia-dung.jpg
Xem thêm: Trung tâm tiếng nhật SOFL cung cấp hệ thống học tiếng nhật Online
Từ mới tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng đề cập đến các vận dụng xung quanh và chúng ta sẽ sử dụng, bắt gặp hàng ngày . Vậy nên hãy cùng chúng tôi học và ghi chép cẩn thận làm tài liệu tham khảo sau đây để làm phong phú hơn nữa vốn từ của mình nhé.
椅子 (いす): Ghế.
テーブル: Bàn.
ソファ: ghế sô pha
ダイニングチェア: ghế phòng ăn
ダイニングテーブル: bàn ăn
座椅子(ざいす): đệm ngồi
オットマン: ghế đệm (thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng)
布団(ふとん)/敷き布団(しきぶとん): đệm kiểu Nhật (thường là trải xuống đất)
マットレス: đệm thông thường
クッション: gối để trên sô pha
洋服箪笥 (ようふくだんす): Tủ áo quần.
ベッド: gi.ường
折(お)りたたみベッド: gi.ường gấp
エアコン: Máy lạnh.
こたつ: bàn sưởi
ラッグ ・ マット・ 絨緞(じゅうたん): thảm
テレビ: Ti vi.
照明(しょうめい): đèn, dụng cụ chiếu sáng
置き時計 (おきどけい): đồng hồ đặt bàn
掛け時計(かけどけい): đồng hồ treo tường
プリンター: Máy in.
冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.
ファン: Máy quạt.
食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.
ゴミ箱(ばこ): thùng rác
シェルフ ・ 棚(たな): giá
電子レンジ: Lò vi sóng.
電気コンロ: Bếp điện.
オーブン: Lò nướng.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
 
×
Quay lại
Top