- Tham gia
- 23/6/2010
- Bài viết
- 303
giới thiệu tên
je m'appelle (tôi tên là)
tu t'appelles(bạn tên là)
il/elle s'appelle(anh / cô ấy tên là) + tên
nous nous appelons(chúng tôi tên là) họ và tên
vous vous appelez(họ tên là)
ils/elles appellent(các anh/ các chị ấy tên là)
cách hỏi tên
cách1: không trang trọng
tu t'appelles comment? (bạn tên gì?)
~> Je m'appelle Hang. (tôi tên Hằng)
cách 2: trang trọng
Comment t'appelles_tu?(bạn tên gì?)
~> Je m'appelle Hang. (tôi tên Hằng)
Il s'appelle comment? (anh ấy tên gì?)
hoặc comment s'appelle_t_il?(anh ấy tên gì?)
~> Il s'appelle Ha(anh ấy tên Hà)
cách hỏi tuổi:
cách1: tu as quel âge?
~> j'aiquatorze ans.
cách 2:Quel âge as_tu?
VD: Il a quel âge? = Quel âge a_t_il?
Quel : mấy, bao nhiêu (dùng cho giống đực số ít)
âge(m) tuổi
an(m): tuổi (thường dùng ở số nhiều là ans)
anné (f): năm
Cách nói sở hữu:
cách 1: dùng tính từ sở hữu(adjeetifs possessifs)
n.m danh từ giống đực
n.f danh từ giống cái
n.p danh từ số nhiều
je mon ma mes
tu ton ta tes
il/elle son sa ses
nous notre notre nos
vous votre votre vos
ils/elles leur leur leurs
*chú ý: khi ma,ta,sa đi với 1 danh từ giống cái nhưng bắt đầu bằng 1 nguyên âm hay h câm thì phải chuyển thành mon,ton,son
VD: Le livre de Lan = son livre(quyển sách của cô ấy)
La valise de Lan = sa valise(cái vali của cô ấy)
livre(m) quyển sách
valise(f) va li
cách 2: khi chủ sở hữu là 1 danh từ chụ thể cần phải nêu ra ta dùng "de"
(A) de (B)
(A) của (B)
Le livre de Lan.(quyển sách của Lan)
Nói địa điểm, nơi chốn (où)
VD: sống ở đâu: habiter où? hoặc vivre où?
đi đâu: aller où?
je m'appelle (tôi tên là)
tu t'appelles(bạn tên là)
il/elle s'appelle(anh / cô ấy tên là) + tên
nous nous appelons(chúng tôi tên là) họ và tên
vous vous appelez(họ tên là)
ils/elles appellent(các anh/ các chị ấy tên là)
cách hỏi tên
cách1: không trang trọng
tu t'appelles comment? (bạn tên gì?)
~> Je m'appelle Hang. (tôi tên Hằng)
cách 2: trang trọng
Comment t'appelles_tu?(bạn tên gì?)
~> Je m'appelle Hang. (tôi tên Hằng)
Il s'appelle comment? (anh ấy tên gì?)
hoặc comment s'appelle_t_il?(anh ấy tên gì?)
~> Il s'appelle Ha(anh ấy tên Hà)
cách hỏi tuổi:
cách1: tu as quel âge?
~> j'aiquatorze ans.
cách 2:Quel âge as_tu?
VD: Il a quel âge? = Quel âge a_t_il?
Quel : mấy, bao nhiêu (dùng cho giống đực số ít)
âge(m) tuổi
an(m): tuổi (thường dùng ở số nhiều là ans)
anné (f): năm
Cách nói sở hữu:
cách 1: dùng tính từ sở hữu(adjeetifs possessifs)
n.m danh từ giống đực
n.f danh từ giống cái
n.p danh từ số nhiều
je mon ma mes
tu ton ta tes
il/elle son sa ses
nous notre notre nos
vous votre votre vos
ils/elles leur leur leurs
*chú ý: khi ma,ta,sa đi với 1 danh từ giống cái nhưng bắt đầu bằng 1 nguyên âm hay h câm thì phải chuyển thành mon,ton,son
VD: Le livre de Lan = son livre(quyển sách của cô ấy)
La valise de Lan = sa valise(cái vali của cô ấy)
livre(m) quyển sách
valise(f) va li
cách 2: khi chủ sở hữu là 1 danh từ chụ thể cần phải nêu ra ta dùng "de"
(A) de (B)
(A) của (B)
Le livre de Lan.(quyển sách của Lan)
Nói địa điểm, nơi chốn (où)
VD: sống ở đâu: habiter où? hoặc vivre où?
đi đâu: aller où?