Một số động từ tiếng Anh đặc biệt

steve_svvn

It's a beautiful day.
Tham gia
17/3/2014
Bài viết
56
Một số động từ tiếng Anh đặc biệt có cách dùng khác so với các động từ còn lại.

Rất hữu ích cho các bạn đang luyện thi cũng như học giao tiếp đấy!

Remember:1. Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.EX: I remember closing the door.2. Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.EX: Remember to close the door after class.

Stop:1. Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làmEX: I stopped smoking 2 months ago.2. Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gìEX: I’m working in the garden and I stop to smoke.

Regret:1. Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.EX: I regretted being late last week.2. Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.EX: I regret to be late tomorrow.

Go on:1. Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gìEX: I went on talking for 2 hours.2. Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khácEX: After discussing the English speaking club, we went on to sing.

Mean:1. Mean doing sth: mang ý nghĩaEX: Getting bad marks means having to learn more.2. Mean to do sth: dự địnhEX: He means to join the army.

Try:1. Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.EX: This machine doesn’t work. We try pressing the red button.2. Try to do sth: cố gắng làm gìEX: We try to work harder.

Suggest:1. Suggest doing sth:EX: I suggest him applying for another job.2. Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên thể không TO).EX: I suggest that he (should) apply for another job.

See, watch, hear:1. See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.EX: I saw her go out.2. See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.EX: I saw her waiting for him.

Love, hate, can’t bear, like1. Love, hate, can’t bear, like + doing: chỉ sở thích.EX: I like getting up early.2. Love, hate, can’t bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.EX: I like to get up early.

Used to1. Be/ get used to + doing sth: quen với cái gìEX: I’m used to getting up early.2. Used to do sth: việc thường xuyên đã xảy ra trong quá khứ.EX: When I was a child, I used to walk with bare foot.

✿ Sauallow, advise, permit, recomendlà tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing.EX: They allow smoking.They allow me to smoke.

Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác làm, không phải tự mình làm.EX: I have had my hair cut.

Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gìEX: He has his secretary type the letters.


[ Các động từ + O + to -infinitive ]

1. advise (khuyên)
2. Allow (cho phép)3. Ask ( yêu cầu)4. Beg (van xin)5. Cause ( gây ra)6. Challenge (thách thức)7. Convince ( thuyết phục)8. Dare (dám)9. Encourage ( khuyến khích)10. Expect (mong đợt)11. Forbid ( cấm)12. Force ( buộc)13. Hire (thuê)14. Instruct ( hướng dẫn)15. Invite (mời)16. Need ( cần)17. Order ( ra lệnh)18. Permit (cho phép)19. Persuade (thuyết phục)20. Remind ( nhắc nhở)21. Require (dò hỏi)22. Teach (dạy)23. Tell (bảo)24. Urge (thúc giục)25. Want (muốn)26. Warn (báo trước)
 
×
Quay lại
Top Bottom