anhthu.hailongvan
Banned
- Tham gia
- 23/8/2023
- Bài viết
- 0
MÁY LẠNH ÂM TRẦN DAIKIN DÒNG FCNQ CÓ TỐT KHÔNG?
Bạn đang có ý định muốn lắp đặt máy lạnh âm trần Daikin dòng FCNQ nhưng còn đang phân vân không biết sản phẩm này có tốt không và có nên mua không? Vậy thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Trong bài viết dưới đây Hải Long Vân sẽ giới thiệu với các bạn các đặc điểm, giá của máy lạnh âm trần Daikin FCNQ và từ đó sẽ cho bạn lời khuyên có nên mua hay không. Hãy cùng theo dõi với chúng tôi.

1. Giới thiệu khái quát về máy lạnh âm trần Daikin FCNQ
Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ còn được gọi là máy lạnh âm trần Daikin đa hướng thổi thuộc dòng SkyAir Non-Inverter 1 chiều lạnh. Máy lạnh này có nguồn gốc tại Nhật Bản, được sản xuất tại Thái Lan. Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ có công suất từ 1.5 HP (hay ngựa) đến 5.5 HP. Loại máy lạnh này sử dụng gas R410A - đây là loại gas làm lạnh nhanh, giữ hơi lạnh sâu và giảm hiệu ứng nhà kính giúp bảo vệ môi trường.
Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ đa hướng thổi có những đặc điểm nổi bật sau:
- Phân bổ nhiệt độ đồng đều nhờ luồng gió 360 độ tạo cảm giác dễ chịu khắp phòng. Ngay cả trong các không gian với trần nhà cao, luồng gió được điều chỉnh thổi xuống đến mặt sàn nên rất phù hợp với những công trình có trần nhà cao.
- Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh của máy lạnh âm trần Daikin đa hướng thổi, sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn.
- Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
Nhược điểm lớn nhất của máy lạnh âm trần FCNQ đó là tốn nhiều điện năng hơn các dòng máy Inverter vì máy lạnh âm trần Daikin FCNQ không trang bị không nghệ Inverter lúc nào cũng chạy ở chế độ PowerFul nên khả năng tiêu thụ điện năng cao hơn máy lạnh âm trần Daikin Inverter 30 - 50%.

2. Các model và giá máy lạnh âm trần Daikin FCNQ
Model | Xuất Xứ | Công Suất (HP) | Giá tham khảo |
Máy lạnh âm trần thổi đa hướng – Non-Inverter - Điều khiển dây – R410A – 1 chiều lạnh | |||
FCNQ13MV1/RNQ13MV1+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 1.5 | 19,019,280 |
FCNQ18MV1/RNQ18MV19+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 2.0 | 23,656,080 |
FCNQ21MV1/RNQ21MV19+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 2.5 | 28,479,360 |
FCNQ26MV1/RNQ26MV19+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 3.0 | 31,284,960 |
FCNQ26MV1/RNQ26MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 3.0 | 31,284,960 |
FCNQ30MV1/RNQ30MV1+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 3.5 | 32,431,560 |
FCNQ30MV1/RNQ30MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 3.5 | 32,431,560 |
FCNQ36MV1/RNQ36MV1+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 4.0 | 37,002,840 |
FCNQ36MV1/RNQ36MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 4.0 | 37,002,840 |
FCNQ42MV1/RNQ42MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 5.0 | 40,570,320 |
FCNQ48MV1/RNQ48MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 5.5 | 44,292,360 |
Máy lạnh âm trần thổi đa hướng – Non-Inverter - Điều khiển không dây – R410A – 1 chiều lạnh | |||
FCNQ13MV1/RNQ13MV1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 1.5 | 20,281,800 |
FCNQ18MV1/RNQ18MV19+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 2.0 | 24,918,600 |
FCNQ21MV1/RNQ21MV19+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 2.5 | 29,741,880 |
FCNQ26MV1/RNQ26MV19+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 3.0 | 32,547,480 |
FCNQ26MV1/RNQ26MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 3.0 | 32,547,480 |
FCNQ30MV1/RNQ30MV1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 3.5 | 33,694,080 |
FCNQ30MV1/RNQ30MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 3.5 | 33,694,080 |
FCNQ36MV1/RNQ36MV1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 4.0 | 38,265,360 |
FCNQ36MV1/RNQ36MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 4.0 | 38,265,360 |
FCNQ42MV1/RNQ42MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 5.0 | 41,832,840 |
FCNQ48MV1/RNQ48MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18 | Thái Lan | 5.5 | 45,554,880 |
Máy lạnh âm trần thổi đa hướng – Non-Inverter - Điều khiển dây – R410A – 1 chiều lạnh (model mới) | |||
FCNQ13MV1/RNQ13MV1+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 1.5 | 19,934,040 |
FCNQ18MV1/RNQ18MV19+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 2.0 | 24,570,840 |
FCNQ21MV1/RNQ21MV19+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 2.5 | 29,394,120 |
FCNQ26MV1/RNQ26MV19+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 3.0 | 32,199,720 |
FCNQ26MV1/RNQ26MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 3.0 | 32,199,720 |
FCNQ30MV1/RNQ30MV1+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 3.5 | 33,346,320 |
FCNQ30MV1/RNQ30MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 3.5 | 33,346,320 |
FCNQ36MV1/RNQ36MV1+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 4.0 | 37,917,600 |
FCNQ36MV1/RNQ36MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 4.0 | 37,917,600 |
FCNQ42MV1/RNQ42MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 5.0 | 41,485,080 |
FCNQ48MV1/RNQ48MY1+BRC2E61+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 5.5 | 45,207,120 |
Máy lạnh âm trần thổi đa hướng – Non-Inverter - Điều khiển không dây – R410A – 1 chiều lạnh (model mới) | |||
FCNQ13MV1/RNQ13MV1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 1.5 | 21,196,560 |
FCNQ18MV1/RNQ18MV19+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 2.0 | 25,833,360 |
FCNQ21MV1/RNQ21MV19+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 2.5 | 30,656,640 |
FCNQ26MV1/RNQ26MV19+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 3.0 | 33,462,240 |
FCNQ26MV1/RNQ26MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 3.0 | 33,462,240 |
FCNQ30MV1/RNQ30MV1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 3.5 | 34,608,840 |
FCNQ30MV1/RNQ30MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 3.5 | 34,608,840 |
FCNQ36MV1/RNQ36MV1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 4.0 | 39,180,120 |
FCNQ36MV1/RNQ36MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 4.0 | 39,180,120 |
FCNQ42MV1/RNQ42MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 5.0 | 42,747,600 |
FCNQ48MV1/RNQ48MY1+BRC7F633F9+BYCP125K-W18+BAF552A160 | Thái Lan | 5.5 | 46,469,640 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909 787 022 để được nhận báo giá chính xác nhất.
So với máy lạnh âm trần Daikin dòng Inverter thì máy lạnh âm trần Daikin Non-Inverter FCNQ có giá rẻ hơn thế nên thích hợp với đa dạng phân khúc người dùng. Nhìn chung, các model máy lạnh âm trần Daikin FCNQ sẽ có giá khác nhau tùy vào công suất và sử dụng điều khiển có dây hay không dây. Thông thường các loại máy lạnh âm trần Daikin FCNQ sử dụng điều khiển không dây có giá cao hơn loại sử dụng điều khiển có dây trong cùng một dòng.


3. Nên mua máy lạnh âm trần Daikin FCNQ không?
Dựa vào những đặc điểm và bảng giá ở trên thì Hải Long Vân xin đưa ra lời khuyên như sau:
Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ là một sản phẩm đáng để cân nhắc khi bạn đang tìm kiếm một giải pháp làm mát cho không gian rộng như phòng khách gia đình, văn phòng làm việc, phòng họp… và bạn không có yêu cầu cao về các chức năng của máy, không có nhu cầu sử dụng máy lạnh nhiều. Với thiết kế hiện đại, hiệu quả làm lạnh cao và chất lượng bền bỉ máy lạnh này sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm tốt khi sử dụng.
