- Tham gia
- 15/9/2015
- Bài viết
- 104
Nguồn tham khảo: Hoc tieng nhat online
Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...まことに不本意ながら、・・・・の価格を・・・・に変更させていただきたく、お願い申し上げます。Trang trọng, rất thẳng thắn
Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.書面で確認をいただきたいのですがTrang trọng, lịch sự
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu
Không được. だめです damedesu
Kết thúc nào! おわりましょう owarimashou
Nghỉ giải lao nào! やすみましょう yasumimashou
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu
Không được. だめです damedesu
Tên なまえ namae
Kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai
Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka?
Xin lỗi, em ra ngoài được k ạ? Sensei, sumimasen, dete mo iidesuka?|
Chúng tôi đang cân nhắc đặt mua...・・・・の購入を検討しております。Trang trọng, chưa chắc chắn
Chúng tôi muốn được đặt sản phẩm... của Quý công ty.下記の通り・・・・を注文いたします。よろしくお手配願います。Trang trọng, rất lịch sự
Chúng tôi muốn được đặt mua một sản phẩm.下記の通り注文いたします。よろしくお取り計らい願います。Trang trọng, lịch sự
Đính kèm trong thư này là đơn đặt hàng của công ty chúng tôi cho...同封物は・・・・の正式な注文書です。Trang trọng, lịch sự
Ông/bà có thể tìm thấy đơn đặt hàng của chúng tôi đính kèm tại đây.注文書を同封いたしました。Trang trọng, lịch sự
Với nhu cầu thường xuyên sử dụng..., chúng tôi muốn tiến hành đặt...弊社は・・・・について安定した需要があるので・・・・の購入を検討しております。Trang trọng, lịch sự
Sau đây chúng tôi muốn tiến hành đặt...・・・・を下記の通り注文いたします。|
húng tôi dự định mua... từ công ty ông/bà.・・・・を注文いたしますのでよろしくお願い申し上げます。Trang trọng, thẳng thắn
Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...まことに不本意ながら、・・・・の価格を・・・・に変更させていただきたく、お願い申し上げます。Trang trọng, rất thẳng thắn
Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.書面で確認をいただきたいのですがTrang trọng, lịch sự
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu
Không được. だめです damedesu|
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu
Không được. だめです damedesu
Tên なまえ namae
Kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai
Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka?
Xin lỗi, em ra ngoài được k ạ? Sensei, sumimasen, dete mo iidesuka?
Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...まことに不本意ながら、・・・・の価格を・・・・に変更させていただきたく、お願い申し上げます。Trang trọng, rất thẳng thắn
Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.書面で確認をいただきたいのですがTrang trọng, lịch sự
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu|
Không được. だめです damedesu
Tên なまえ namae
Kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai
Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka?
Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka?
Xin lỗi, em ra ngoài được k ạ? Sensei, sumimasen, dete mo iidesuka?
Chỉ một vào câu các bạn khó có thể học tốt được, nếu có điều kiện các bạn hãy tới trung tâm để giáo viên tiếng nhật sẽ hỗ trợ và hướng dấn các bạn cách học tốt nhất.
Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...まことに不本意ながら、・・・・の価格を・・・・に変更させていただきたく、お願い申し上げます。Trang trọng, rất thẳng thắn
Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.書面で確認をいただきたいのですがTrang trọng, lịch sự
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu
Không được. だめです damedesu
Kết thúc nào! おわりましょう owarimashou
Nghỉ giải lao nào! やすみましょう yasumimashou
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu
Không được. だめです damedesu
Tên なまえ namae
Kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai
Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka?
Xin lỗi, em ra ngoài được k ạ? Sensei, sumimasen, dete mo iidesuka?|
Chúng tôi đang cân nhắc đặt mua...・・・・の購入を検討しております。Trang trọng, chưa chắc chắn
Chúng tôi muốn được đặt sản phẩm... của Quý công ty.下記の通り・・・・を注文いたします。よろしくお手配願います。Trang trọng, rất lịch sự
Chúng tôi muốn được đặt mua một sản phẩm.下記の通り注文いたします。よろしくお取り計らい願います。Trang trọng, lịch sự
Đính kèm trong thư này là đơn đặt hàng của công ty chúng tôi cho...同封物は・・・・の正式な注文書です。Trang trọng, lịch sự
Ông/bà có thể tìm thấy đơn đặt hàng của chúng tôi đính kèm tại đây.注文書を同封いたしました。Trang trọng, lịch sự
Với nhu cầu thường xuyên sử dụng..., chúng tôi muốn tiến hành đặt...弊社は・・・・について安定した需要があるので・・・・の購入を検討しております。Trang trọng, lịch sự
Sau đây chúng tôi muốn tiến hành đặt...・・・・を下記の通り注文いたします。|
húng tôi dự định mua... từ công ty ông/bà.・・・・を注文いたしますのでよろしくお願い申し上げます。Trang trọng, thẳng thắn
Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...まことに不本意ながら、・・・・の価格を・・・・に変更させていただきたく、お願い申し上げます。Trang trọng, rất thẳng thắn
Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.書面で確認をいただきたいのですがTrang trọng, lịch sự
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu
Không được. だめです damedesu|
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu
Không được. だめです damedesu
Tên なまえ namae
Kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai
Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka?
Xin lỗi, em ra ngoài được k ạ? Sensei, sumimasen, dete mo iidesuka?
Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...まことに不本意ながら、・・・・の価格を・・・・に変更させていただきたく、お願い申し上げます。Trang trọng, rất thẳng thắn
Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.書面で確認をいただきたいのですがTrang trọng, lịch sự
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, tốt けっこうです kekkodesu|
Không được. だめです damedesu
Tên なまえ namae
Kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai
Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka?
Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka?
Xin lỗi, em ra ngoài được k ạ? Sensei, sumimasen, dete mo iidesuka?
Chỉ một vào câu các bạn khó có thể học tốt được, nếu có điều kiện các bạn hãy tới trung tâm để giáo viên tiếng nhật sẽ hỗ trợ và hướng dấn các bạn cách học tốt nhất.