Đây là những cấu trúc ngữ pháp N5 được tổng hợp và thường xuất hiện trong bài thi JLPT N5.
1. ~ は ~: Thì, là, ở (Trợ từ)
~ は~ [ Thông tin truyền đạt] (Danh từ)
~ N1 は N2 が
2. ~も~: Cũng, đến mức, đến cả
Chú ý:
“も” Cũng có chức năng tương tự như “は”,
“が” Không đứng liền kề với “は”, “が”khi dùng cho một chủ từ.
“も” Cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như “は”
3. ~ で~: Tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
4. ~ に/ へ ~: Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
5. ~ に ~: Vào, vào lúc
6. ~ を ~: Chỉ đối tượng của hành động
7. ~ と ~: Với
8.~ に ~: Có 2 nghĩa cho ~, từ ~
9. ~と~: Và
10. ~ が~: Nhưng
11.~ から ~: Từ ~ đến ~
12. ~あまり~ない ~: Không ~ lắm
13. ~ 全然~ません ~: Hoàn toàn ~ không.
14. ~なかなか~ない: Mãi mà, mãi rồi
15. ~ ませんか~: Anh/ chị ….cùng với tôi( làm hộ tôi) được không?
16. ~があります~: Có
17. ~がいます~: Có
18. ~ 動詞+ 数量 ~: Tương ứng với động từ chỉ số lượng
19. ~に~回: Làm ~ lần trong khoảng thời gian nhất định.
20. ~ましょう~: chúng ta hãy cùng ~
21. ~ ましょうか?~ : Tôi ~(làm gì) giúp cho bạn nhé
Chú ý:
~ ましょうか?~ Thường được dùng trong mẫu câu rủ rê, yêu cầu, thuyết phục người đối diện cùng làm việc gì đó.
22. ~ がほしい~: Muốn
23. ~たい~: Muốn
24. ~へ~を~に行来ます・来ます: Đi đến….(địa điểm nào đó) để làm gì
25. ~てください~: Hãy
26. ~ ないてください: ( Xin ) đừng / không
27. ~ てもいいです~: Làm ~ được
28. ~ てはいけません~: Không được làm ~
29. ~ なくてもいいです~: Không phải, không cần ~ cũng được
30. ~ なければなりません~: Phải~
31. ~ないといけない~: Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)
33. ~だけ~: Chỉ ~
34. ~から~: Vì ~ Được dùng để nối hai câu thành một câu. Câu 1 biểu thị lý do cho câu 2. Cũng có thể nối 2 câu trước, sau đó nối câu 1 kèm theo「から」
35. ~のが~: Danh từ hóa động từ
36. ~のを~: Danh từ hóa động từ
37. ~のは~: Danh từ hóa động từ
38. ~もう~ました~: Đã làm gì ~
39. ~まだ~ていません: Vẫn chưa làm ~
40. ~より~: So với…
41. ~ほど~ない~: Không … bằng
42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với~
43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất
44. ~く/ ~ になる~: Trở thành, trở nên
45. ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không
46. ~たり。。。~たりする: Làm ~ làm, và ~
47. ~ている~: Vẫn đang
48. ~ることがある~: Có khi, thỉnh thoảng
49. ~ないことがある~: Có khi nào không….?
50. ~たことがある~: Đã từng
51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~
54. ~てから:Sau khi ~, từ khi ~
55 . ~たあとで: Sau khi ~
56. ~とき: Khi ~
57. ~でしょう?~: ~ đúng không?
58. ~多分 ~ でしょう~: Chắc hẳn là ~, có lẽ ~
59. ~と思います: Tôi nghĩ rằng
60. ~と言います: Nói ~