dunghoang2001
Thành viên
- Tham gia
- 30/10/2021
- Bài viết
- 15
Lượng từ trong tiếng Anh là các từ miêu tả số lượng ví dụ như “a, an, a couple, some, many, a lot of,…”. Đây là một trong những chủ điểm ngữ pháp cơ bản và quan trọng được dùng nhiều trong các bài thi TOEIC. Hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng các từ chỉ số lượng trong tiếng Anh.Lượng từ trong tiếng Anh là gì?
Số lượng tiếng Anh là gì? là những từ hoặc cụm từ được dùng để miêu tả số lượng của người hay vật. Nó thường được xếp trước những danh từ cần định lượng, có thể là danh từ ít hoặc danh từ số nhiều.Ví dụ:
- I just bought a cat => Từ chỉ số lượng trong câu là a.
- There are many flowers => Từ chỉ số lượng trong câu là many.
Các từ chỉ số lượng trong tiếng Anh
Lượng từ tiếng anh được chia ra 3 dạng chính: đi với danh từ đếm được, đi với danh từ đếm được, và đi với cả hai.lượng từ trong tiếng anh
Lượng từ tiếng anh đi với danh từ đếm được
Cùng tham khảo qua một số lượng từ đi với danh từ đếm được sau đây nhé!- Neither/Either: đều không phải cả hai/ một trong hai
- A large/ great number of: một số lượng lớn
- Many: nhiều
- A few: một vài
- Few: vài
- Every/ each: mỗi
- Several: một vài
Lượng từ trong tiếng anh đi với danh từ không đếm được
Sau đây là 1 số lượng từ đi với danh từ không đếm được thông dụng nhất:- Much: nhiều
- A large amount of: một lượng lớn
- A great deal of: một lượng lớn
- Little/ a little: chút/ một chút
Lượng từ đi với cả hai
Vậy những lượng từ vừa đi với danh từ đếm được và danh từ không đếm được thì gồm những gì?- Any: bất cứ
- Some: chút
- Most: phần lớn
- Most of: phần lớn của cái gì đó
- Plenty of: nhiều của cái gì đó
- A lot of: nhiều của cái gì đó
- Lots of: nhiều của cái gì đó
Cách dùng lượng từ trong tiếng Anh
Lượng từ trong tiếng Anh là một trong những chủ điểm ngữ pháp khó dùng nhất nếu không nắm bắt được chúng đi với danh từ số nhiều hay số ít, đếm được hay không đếm được. Sau đây mình sẽ giới thiệu cách dùng của những lượng từ phổ biến nhất.Từ chỉ định lượng đi với danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều thì có thể đi cùng với những lượng từ nào?- A great number of
Ex: A great number of types of flowers are growing in this country . – Rất nhiều giống hoa đang được trồng ở đất nước này. - Plenty of
Ex: There were plenty of cats. – Ở đây có nhiều mèo. - A lot of/ lots o
Ex: He has a lot of/lots of real estates here. – Anh ta có nhiều bất động sản ở đây. - Few/ a few
Ex: Few rich people say that they have lots of money . – Rất ít người giàu nói rằng họ có rất nhiều tiền
She has got a little tomato and a few eggs. – Cô ấy có một ít cà chua và một vài quả trứng. - Several
Ex: He has tried it several times. – Anh ấy đã thử nó vài lần rồi.
Lượng từ trong tiếng anh: Từ chỉ định lượng đi với danh từ đếm được số ít
Every và each là 2 lượng từ có thể đi với danh từ đếm được số ít:- Every
Ex: I go to school for walk every morning. – Tôi đi bộ đến trường mỗi buổi sáng. - Each
Ex: Each day seems to be sad to me. – Mỗi ngày dường như rất tệ đối với tôi.
Từ chỉ định lượng đi với danh từ không đếm được
Cùng tham khảo qua những danh từ không đếm được có thể đi với từ chỉ định lượng này nhé!- A large amount of
Ex: They are owned the bank a large amount of gold. – Họ đang nợ ngân hàng một số vàng lớn - A great deal of
Ex: They made a great deal of noise so I could not sleep last night – họ gây ra quá nhiều tiếng ồn khiến tôi không ngủ được đêm qua. - Plenty of
Ex: I have plenty of sugar in the jar. – Tôi có nhiều đường trong hũ. - A lot of/ Lots of
Ex: She doesn’t need a lot of/lots of time to learn a foreign language. – Cô ấy không cần nhiều thời gian để học ngoại ngữ. - Little/ a Little
Ex: There is little sugar in her tea. – Có rất ít đường trong trà của cô ấy.
Bài tập về lượng từ trong tiếng Anh
Sau đây mình sẽ cung cấp một vài bài tập về lượng từ tiếng anh để các bạn có thể nắm rõ cách làm bài hơn nhé!lượng từ trong tiếng anh
- There wasn’t ……………. sugar in the jar.
A. many
B. much
C. few
D. a large number of - …………………….the students are doing exercise in the yard.
A.. Most of
B. Most
C. Many
D. The number of
- She is extremely busy so she has ………… time to rest.
A. much
B. little
C.a little
D. plenty of - He put so ………… sugar in the orange juice so that It was too sweet.
A. many
B. little
C. much
D. a little - They made too ………….. mistakes in their task.
A. a few
B. much
7. many
8. a number of - How ………….. policies are there in the room
A. little
B. few
C. much
D. many - I feel sorry for him. He has ……………. friends.
A. many
B. a few
C. few
D. a great deal of - I spent …………… my time to invest into this report.
A.most of
B. most
C. many o
D. a large number of - She doesn’t have so ………….. friends in the school
A. much
B. a great deal of
C. many
D. a large number of - We regret it because we didn’t take …………… photographs on the Dubai trip.
A. much
B. a lot of
C. many of
D. a great deal of
- B
- A
- B
- C
- C
- D
- C
- A
- C
- B
Nguồn: Tiếng Anh Thầy Quý