[Idioms] 7 Thành Ngữ Về Tình Yêu

ukthilamsao

_Em_Trai_A.D.M.I.N
Quản lý
Thành viên thân thiết
Tham gia
9/10/2011
Bài viết
595
Tình yêu - vấn đề muôn thuở của nhân loại. Cuộc sống vẫn thế tiếp tục diễn tiến theo quy luật của nó và con người vẫn thế, hàng ngày vẫn gắn bó với nhau, phát sinh tình cảm với nhau để rồi yêu nhau rồi quyết định gắn bó với nhau mãi mãi…Để hai người có thể đến với nhau rồi gắn kết ở đỉnh cao nhất của tình yêu, họ phải trải qua rất nhiều giai đoạn: gặp nhau, cảm giác hợp nhau rồi tìm cách liên lạc với nhau, tìm hiểu lẫn nhau, cảm thấy hợp nhau, và sau đó là đính hôn. Mỗi giai đoạn tình cảm ấy được Tiếng Anh diễn đạt hết sức khác nhau…

Và bài học hôm nay của Test & Improve dành cho các bạn sẽ là “7 Common English Expressions to do with Love & Relationships”. Bài học sẽ nói rõ về nghĩa cũng như cách sử dụng 7 thành ngữ: “Hit it off’, “On the rock”, “Pop the question”, “Tie the knot”, “Fall head over heels”, “Puppy love”, “Settle down”. 7 thành ngữ với 7 ý nghĩa, 7 cách dùng trong 7 ngữ cảnh khác nhau hoàn toàn đang chờ đợi sự khám phá của các bạn. Chúc các bạn nắm rõ những thành ngữ rất phổ biến trên.






Nguồn: skills.hieuhoc.com

(C&P: ukthilamsao)
:KSV@03::KSV@03::KSV@03:


P/s: Không xem được Video thì vào link này
https://www.youtube.com/watch?v=_na535HIreU
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
Có mi 7 IDMs thôi ah? :-? Ít nh? :-< Đóng góp luôn thôi!

Love idioms

1. Falling in love (Hồi mới biết yêu :>)

catch someone's eye: lọt vào "mắt xanh" của ai ;;)
to fancy someone (Anh-Mĩ): thích ai đó
to have a crush on someone: "cảm nắng" ai
to have a soft spot for someone: dễ dàng mềm lòng vì ai đó
to have the hots for someone: cảm thấy ai đó rất thu hút, quyến rũ
to go out with someone (Anh-Mĩ): hẹn hò với ai
to go steady: hẹn hò với ai
to fall for someone: phải lòng ai
to fall head over heels for someone: yêu say đắm ai đó
to be lovey-dovey: một cặp đôi khăng khít, gắn bó; một "cặp đôi hoàn hảo"
to have eyes only for: trong mắt anh/em chỉ có mình em/anh
to be the apple of someone's eye: được yêu thương bởi ai đó, thường được dùng cho người có quan hệ ruột thịt lớn tuổi hơn
to be smitten by someone: yêu ai
a love-nest : nơi chung sống của các cặp đôi
to be loved-up (Anh-Mĩ): cảm giác hạnh phúc và ấm áp của tình yêu
to be the love of someone's life: em/anh là tình yêu của đời anh/em


2. Types of love (Những kiểu tình yêu/ Các "thể loại" tình yêu)

puppy love: tình yêu tuổi mới lớn của thanh thiếu niên, thường thiếu nghiêm túc
cupboard love: yêu mến ai đó vì họ cho mình đồ ăn (thường là với vật nuôi chăng ?!!!) :@) 3:-O ~:> :o3


3. Getting married (Kết hôn X_X)

to get hitched (Slang/Mĩ-Mĩ): kết hôn
to tie the knot: làm đám cưới


4. If it goes wrong… (Nếu như tình yêu bắt đầu trải qua giai đoạn khó khăn... :-s)

to go through a bit of a rough patch: trải qua quãng thời gian khó khăn
to have blazing rows: cãi nhau một trận nảy lửa
can't stand the sight of someone: tôi không muốn nhìn thấy mặt cô/anh nữa!
to call it a day: quyết định chấm dứt mối quan hệ
to be on the rocks: mối quan hệ vấp phải những khó khăn
to have a stormy relationship: một mối quan hệ với nhiều trận cãi vã
a love-rat: một thằng đàn ông phản bội lại vợ/bạn gái của mình o->


5. Sayings (Các câu danh ngôn)

Marry in haste, repent at leisure: Cưới xin vội vã, ân hận lâu dài. (-Tục Ngữ Anh-)
Love is blind: Tình yêu là mù quáng (và luôn cần lí trí dẫn đường) [Tình yêu là mù quáng, ít nhất là trong con mắt của những kẻ đang yêu. Đó là tuyên bố của các nhà nghiên cứu người Mỹ vào hôm thứ tư vừa qua... ~ click để đọc tiếp :D]
Beauty is in the eye of the beholder: Trong mắt của những người đang yêu, người yêu của họ là đẹp nhất.
Let your heart rule your head: Hãy để trái tim dẫn đường./Hãy nghe theo tiếng gọi của con tim./ Hãy để tình cảm, cảm xúc, trái tim lấn áp lí trí.
Wear your heart on your sleeve: Thật lòng bày tỏ cảm xúc của mình, chia sẻ những khát khao sâu kín tận đáy lòng


~ Compiled and translated by Gingko
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top Bottom