HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CON SỐ TRONG TIẾNG ANH

vietachau1992

Banned
Tham gia
14/11/2013
Bài viết
5
Giới thiệu
Đã bao giờ các bạn sử dụng đúng về các con số trong tiếng Anh ? các bạn sử dụng con số về tiền đúng chưa ? bạn đã sử dụng thời gian đúng chưa ? các bạn có biết sử dụng phân số trong tiếng Anh? Trong tiếng Anh làm sao để diển tả nói về phân số ?
Mình rất thường thấy đa số các bạn sử dụng con số lung tung lên hết, rất là rối khi diễn đạt về thời gian, hơn thế nữa mình có thấy vài bạn sử dụng phân số trong tiếng Anh bằng cách múa tay, người Việt thường có câu: ” Nói tiếng Anh mỏi tay luôn á “
Ví dụ:
3/4 ( 3 phần 4 ): three và rồi các bạn sử dụng ngôn ngữ cơ thể bằng cách lấy cánh tay diễn tả gạch gạch tiếp theo là four ( khá là mất năng lượng ở đây ^^ ). Nên bài này mình sẽ hướng dẫn chi tiết về cách nói các số trong cuộc sống, các bạn cố gắng học nha :).

1. Giá tiền
How much is this ? – Cái này giá bao nhiêu ?
– It’s 5,000 dong – nó giá 5,000 đồng
What is the rate of exchange – Giá chuyển đổi tiền là bao nhiêu ?
- It’s 21,000 dong a USD – 21,000 đồng một USD

2. Chục, hàng chục, trăm, hàng trăm…
10 nhà: ten houses – hàng chục nhà: dozens or houses
100 nhà: hundred houses – hàng trăm nhà: hundred of houses
500 nhà: five hundred houses
2.000 nhà: two thousand houses
hàng ngàn nhà: thousands of houses
hàng triệu nhà: minllions of houses

Ghi nhớ:
dozen ( 12 ); hundred ( 100 ); thousand (1,000 ); million (1,000,000 ) không thêm S khi trước nó là 1 số xác định ( dù lớn hơn 1 )
khi chỉ hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn, hàng triệu phải thêm S khi có of theo sau:
dozens, hundreds, thousands, millions + of houses

3. Đơn vị ngàn thường dùng dấu phẩy để phân cách
Khác với Việt Nam thường sử dụng dấu chấm ( . ) để diển tả đơn vị chục, trăm, ngàn… thì theo tiếng Anh người ta sẽ sử dụng dấu ( , )
10000: 10,000; 100000: 100,000; 7654321: 7,654,321

4. Hướng dẫn cách nói phân số trong tiếng Anh
1/8: an/one eighth – 3/4: three quarters
1/4: a/one quarter – 5/1/2: five and a half
1/2: a/one half – 13/3/4: thirteen and three quarters

5. Hướng dẫn cách nói giờ trong tiếng Anh
7.00 seven o’clocks: seven am/pm – Đúng 7 giờ
O’clock sẽ diển tả giờ chính xác như là 8 giờ, 9 giờ, 10 giờ….
8.15 eight fifteen; a quarter past eight ( 8 giờ 15 )
9.45 nine forty five; a quarter to ten ( 9 giờ 45; 10 giờ kém 15 )
4.30 four thirty; haft past four ( 4 giờ 30 )
5.10 five ten; ten past five ( 5 giờ 10 )
6.35 six thirty five; twenty – five to seven ( 6h35 – 25 phút nữa 7 giờ )
9.55 nine fifty; five to ten ( 9 giờ 55 – 10 giờ kém 5 )

6. Vài con số cần lưu ý
6: a half dozen ( half a dozen )
12: a/one dozen ( 24 two dozen )
144: a/one gross
nguồn: https://www.thaiphikhanh.com/huong-dan-su-dung-cac-con-so-trong-tieng-anh/
Có thể bạn chưa xem:
  1. TÍNH TỪ LÀ GÌ VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÍNH TỪ (4)
 
×
Quay lại
Top Bottom