hiennguyen12357
Thành viên
- Tham gia
- 7/3/2022
- Bài viết
- 20
cộng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vị tiếng Nhật theo chủ đề: Tiền tệ. Cả nhà nhớ ôn lại các đếm số trước khi vào bài học nhé.
từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Tiền tệ

- 金銭 (きんせん) : Tiền
- 現金 (げんきん) : Tiền mặt
- 大金 (たいきん): nhiều tiền
- 紙幣 (しへい): Tiền giấy
- 銀行口座 (ぎんこうこうざ) : tài khoản nhà băng
- 送金 (そうきん) :Gửi tiền
- 代金 (だいきん) :Chi phí
- 手数料 (てすうりょう) : Phí (hoa hồng, dịch vụ)
- 値引き (ねびき) : giảm giá
- 借金 (しゃっきん) : Tiền vay
- 破産 (はさん) : vỡ nợ
- 募金 (ぼきん) : Quyên tiền
- 給与 (きゅうよ) : lương bổng
- 給料(きゅうりょう): lương lậu
- 月給 (げっきゅう) : Lương tháng
- 賞金 (しょうきん) : Tiền thưởng
- 為替 (かわせ): Tỷ giá
- 送金 (そうきん) : Gửi tiền
- 関税 (かんぜい) : thuế quan
- 課税 (かぜい): Đánh thuế
- 請求 (せいきゅう): bắt buộc trả tiền
- 割り引く(わりびく): ưu đãi