Học tiếng Trung qua tên các bảng hiệu tiếng Trung

thanhmaihsk123

Thành viên
Tham gia
3/1/2016
Bài viết
23
Bài hoc tieng Trung này mình sẽ giới thiệu 1 số tên bảng hiệu tiếng Trung đồng thời chúng ta cũng "mổ xẻ" luôn 1 số từ tiếng Trung khó trong đó. Học cái này rất hay và dễ nhớ lắm nhé! Các bạn hãy ghi nhớ kỹ bài học tiếng Trung ngày hôm nay vì biết đâu sẽ có dịp bạn đi du học Trung Quốc hay du lịch bên đó thì sẽ thường xuyên nhìn thấy đấy ạ.








Học tiếng Trung qua tên các bảng hiệu tiếng Trung

1/ Tiệm vịt quay

  • 烤鸭店【kǎo yā diàn】 Tiệm vịt quay
  • “烤【kǎo】”, khi kết hợp với danh từ sẽ tạo nên cấu trúc tân động, chức năng như của danh từ và động từ.
  • 烤鸡【kǎo jī】gà chiên
    Vd : Wǒ xiǎng chī kǎo mán tóu piàn。
  • 我 想 吃 烤 馒 头 片。
  • tôi muốn ăn bánh bao chiên.
    Vd : Chúshī zhèng zài kǎo mán tóu piàn。
  • 厨 师 正 在 烤 馒 头 片。
    Đầu bếp đang chiên bánh bao.
  • “烧烤【shāo kǎo】”“烧烤【shāo kǎo】” "Thịt nướng" đây là 1 từ rất hay được sử dụng, còn có thể dùng để chỉ các món ăn ngon.
2/ Phòng đánh bài (vào hẻm)
  • 口内棋牌室【kǒu nèi qípái shì】
  • “口内【kǒu nèi】” Theo tiếng địa phương Bắc kinh thì “口” ở đây không chỉ miệng mà chỉ hẻm hoặc lối vào.Có rất nhiều kí hiệu tương tự như:
  • 口内修车【kǒu nèi xiū chē】 Tiệm sửa xe (vào hẻm)
  • 口内理发【kǒu nèi lǐ fà】 Tiệm hớt tóc (vào hẻm)
  • 口内早点【kǒu nèi zǎo diǎn】 Tiệm điểm tâm sáng (vào hẻm)
  • Các cụm từ có liên quan đến “棋【qí】”:
  • 围棋【wéi qí】cờ vây
  • 象棋【xiàng qí】cờ tướng
    下棋【xià qí】chơi cờ
  • Các cụm từ có liên quan đến “牌【pái】”:
  • 扑克牌【pú kè pái】Poker
  • 打牌【dǎ pái】đánnhh bài
  • 洗牌【xǐ pái】xáo bài
  • “室【shì】”: buồng,phòng


3/ Cháo
  • 粥【zhōu】 Cháo
  • Các cụm từ thường gặp như:
  • 大米粥【dà mǐ zhōu】cháo gạo trắng
  • 小米粥【xiǎo mǐ zhōu】cháo gạo kê
  • 绿豆粥【lǜ dòu zhōu】cháo đậu xanh
  • 蔬菜粥【shū cài zhōu】cháo rau
  • 一碗紫米粥【yì wǎn zǐ mǐ zhōu】 1 bát cháo tím
  • 喝粥【hē zhōu】 ăn cháo
  • 熬粥【áo zhōu】 nấu cháo
  • 粥店【zhōu diàn】 tiệm cháo




Học tiếng Trung qua tên các bảng hiệu tiếng Trung



4/ Nước sâu nguy hiểm
  • 水深危险【shuǐ shēn wēi xiǎn】 Nước sâu nguy hiểm
  • 捕鱼【bǔ yú】 Bắt cá
  • 游泳【yóu yǒng】 Bơi lội
  • 滑冰【huá bīng】 Trượt băng
  • 危险【wēi xiǎn】Được dùng như 1 tính từ có nghĩa là nguy hiểm:
    Vd : Zhè jiàn shì hěn wēi xiǎn。
    这 件 事 很 危 险。
    Sự việc này rất nguy hiểm.
  • Thường được dùng chung với danh từ như:
  • 危险品【wēi xiǎn pǐn】đồ nguy hiểm
  • 危险期 【wēi xiǎn qī】thời kì nguy hiểm
  • 危险游戏【wēi xiǎn yóu xì】 trò chơi nguy hiểm
  • 危险人物 【wēi xiǎn rén wù】nhân vật nguy hiểm
  • Cũng có thể sử dụng độc lập như 1 danh từ:
    Vd : Nǐ bié qù,yǒu wēi xiǎn!
    你 别 去, 有 危 险!
    Đừng đi, có nguy hiểm!
  • 勿【wù】:đồng nghĩa với “不要” ( bú yào ): không , đừng .... thường được sử dụng trong văn nói, bảng hiệu:
  • 请勿吸烟【qǐng wù xī yān】Không hút thuốc
  • 请勿喧哗【qǐng wù xuān huá】Không làm ồn
  • 请勿践踏草坪【qǐng wù jiàn tà cǎo píng】không dẫm lên cỏ


5/ 通信设施【tōngxìn shèshī】 Thiết bị thông tin
  • 请勿攀登【qǐng wù pāndēng】 Cấm leo trèo
  • “通信【tōng xìn】” thường dùng trong các cụm từ như:
  • “无线通信【wú xiàn tōng xìn】” mạng thông tin không dây
  • “通信产业【tōng xìn chǎn yè】” công nghiệp thông tin
  • “通信技术【tōng xìn jì shù】” kĩ thuật thông tin...
  • “设施【shè shī】”: thiết bị“
  • 公共设施【gōnggòng shèshī】” thiết bị công cộng
  • “娱乐设施【yúlè shèshī】” thiết bị giải trí
  • “设施完善【shèshī wánshàn】” thiết bị hoàn mĩ
  • “攀登【pān dēng】” thường dùng để chỉ việc leo lên những tòa nhà cao hoặc leo núi
  • “攀登喜马拉雅山【pāndēng xǐmǎlāyǎ shān】” Trèo lên Himalayas.
  • Khi nói về việc trèo lên các tòa nhà thấp hoặc đồi ta thường dùng từ “爬【pá】”. Ngoài ra nó có thể sử dụng đằng trước các khái niệm trừu tượng.


Tiếp theo admin trung tam tieng Trung THANHMAIHSK tiếp tục giới thiệu cho các bạn tên biển hiệu và tên gọi các món ăn nhé! Hy vọng bài viết của Trung tâm tiếng Trung bên mình sẽ có ích cho các 汉语迷



6/ Giảm giá 50%惊爆【jīngbào】
  • “惊爆【jīngbào】” có thể sử dụng đằng trước giá tiền
  • “惊爆价【jīngbào jià】” giá kinh ngạc
  • “惊爆特价【jīngbào tèjià】” giảm giá kinh ngạc
  • Nó cũng có thể sử dụng như 1 động từ thường được sử dụng trong tin tức của các giá thành rẻ:惊爆……消息【jīngbào……xiāoxi】”.
  • “特卖【tè mài】” có thể sử dụng độc lập như:
  • “xx商品特卖【xx shāng pǐn tè mài】”
  • Cũng có thể sử dụng như 1 cụm tính từ :
  • “特卖产品【tè mài chǎn pǐn】”,
  • “特卖会【tè mài】”(sale)...
  • “至【zhì】” có thể sử dụng như 1 động từ:
  • “北京至天津【Běijīng zhì Tiānjīn】”(từ Bắc Kinh đến Thiên Tân),
  • “5月10日至7月10日【wǔyuè shírì zhì qīyuè shírì】”(từ mùng 10 tháng 5 đến mùng 10 tháng 7)
    Nó cũng có thể sử dụng như 1 giới từ : “低至【dī zhì】”(as low as), “上升至【shàngshēng zhì】”



Học tiếng Trung qua tên các bảng hiệu tiếng Trung


7/ 非 本 小 区 车 辆 禁止 通 行

/Fēi běn xiǎoqū chēliàng jìnzhǐ tōngxíng/
Không phải xe của hộ gia đình ở khu vực này cấm vào.

  • “非” 【fēi】có nghĩa là không, có thể được sử dụng 1 cách độc lâp:
  • “非本校学生【fēi běn xiào xuéshēng】”( những học sinh này không thuộc về trường),
  • “非中国国籍【fēi zhōngguó guójí】”( không phải quốc tịch Trung Quốc)...
  • Nếu được theo sau bởi 1 danh từ hoặc 1 tính từ thì sẽ tạo thành 1 cụm từ có chức năng tương tự tính từ.Ví dụ:
    “非人类【fēi rénlèi】”(không thuộc loài người),
  • “非主流【fēi zhǔliú】”(không thuộc chủ lưu ),
  • “非主流文化【fēi zhǔliú wénhuà】”(không thuộc xu hướng văn hóa)...
  • “本【běn】” có nghĩa là “自己【zìjǐ】”( tự mình ), trái nghĩa với “他【tā】”(anh ấy)như:
  • “本人-他人【běn rén-tā rén】”(tôi-người khác),
  • “本国-他国【běn guó-tā guó】”(tổ quốc-nước khác)...
  • Nó thường được sử dụng trong các trường hợp,ngữ cảnh trang trọng.
  • “车辆【chē liàng】”: là 1 danh từ tập hợp chỉ chung các loại xe.Vì vậy lượng từ không thể được sử dụng trước từ này.
  • “禁止【jìn zhǐ】” cấm làm điều gì đó
  • “禁止吸烟【jìn zhǐ xīyān】” không hút thuốc
  • 禁止随地吐痰【jìn zhǐ suídì tǔtán】” không khạc nhổ bừa bãi
  • “禁止乱扔垃圾【jìn zhǐ】” không vứt rác bừa bãi
  • Nó thường được sử dụng trong các bảng hiệu nơi công cộng
  • “通行” 【tōngxíng】"Thông hành" có thể được sử dụng như 1 động từ
  • “禁止通行【jìnzhǐ tōngxíng】” Cấm lưu thông
  • Cũng có thể sử dụng như 1 tính từ
  • “通行法规【tōngxíng fǎguī】” luật lệ thông hành
  • “通行的政策【tōngxíng de zhèngcè】” chính sách thông hành...




8/无障碍通道【wú zhàng ài tōngdào】: khu vực đường không có trở ngại
  • “无【wú】” bằng nghĩa với “没有【méiyǒu】”. Tuy nhiên “无【wú】” thì thường được sử dụng trong văn nói hoặc tục ngữ:
  • “无烟区【wúyān qū】”(khu vực không hút thuốc),
  • “无线上网【wúxiàn shàngwǎng】” (mạng không dây),
  • “无毒无害【wúdú wúhài】” (không độc hại),
  • “无欲无求【wúyù wúqiú】” :không khát khao,ao ước
  • “障碍【zhàng ài】” (cản trở,ngăn trặn) thường được sử dụng trong “造成/形成……障碍障碍【zàochéng/xíng chéng……zhàng ài】”.
  • “障碍【zhàng ài】” có thể bị ngăn cả
  • như: “障碍物【zhàng ài wù】” (vật chướng ngại),
  • “交通障碍【jiāotōng zhàng ài】” (cản trở giao thông)
  • Cũng có thể sử dụng trừu tượng như:
  • “心理障碍【xīnlǐ zhàng ài】” (trở ngại tâm lý),
  • “行为障碍【xíngwéi zhàng ài】” (hành vi cản trở),
  • “语言障碍【yǔyán zhàng ài】” (trở ngại ngôn ngữ).



Học tiếng Trung qua tên các bảng hiệu tiếng Trung


9/Vé số体彩【tǐ cǎi】
  • 体彩【tǐ cǎi】là viết tắt của 体育彩票【tǐ yù cǎipiào】số số thể thao
  • “体育【tǐ yù】” thường được sử dụng trong các cụm từ sau:
  • 体育活动【tǐ yù huódòng】(hoạt động thể thao)
  • 体育课【tǐ yù kè】(tiết thể dục).
  • Các cụm từ có liên quan đến “体彩【tǐ cǎi】”:
  • 一张彩票【yīzhāng cǎipiào】 (1 tờ vé số),
  • 一注彩票【yīzhù cǎipiào】 (1 tệp vé số),
  • 买彩票【mǎi cǎipiào】 (mua vé số),
  • 中彩票【zhòng cǎipiào】(trúng vé số).
  • 隐形眼镜八折【yǐnxíng yǎnjìng bāzhé】 Kính sát tròng giảm giá 20%
  • 护理液九折【hùlǐyè jiǔzhé】 Dung dịch sát trùng giảm giá 10%
  • “折【zhé】” có nghĩa là “折扣【zhékòu】” (giảm giá). Ở đây thì không dịch nghĩa của động từ “打【dǎ】”. Khác với các nước khác thì Trung Quốc tính giá trị sau khi giảm thay vì giá trị giảm.Do vậy “八折【bāzhé】”có nghĩa là giảm 20%.


TUHOCTIENGTRUNG.VN

Tham khảo:
✎Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p3 )

✎Yếu tố nào để xin được học bổng Trung Quốc thành công

✎Học tiếng Trung về các loại máy , thiết bị xây dựng

✎Cách thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung ( p2 )

✎Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bữa cơm gia đình
 
×
Quay lại
Top Bottom