Học Tiếng Pháp -Chủ Đề : Màu Sắc

Thư Chowder

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
2/4/2020
Bài viết
53
blanc ( giống đực )| blanche ( giống cái ) : màu trắng

bleu ( giống đực ) | bleue ( giống cái ) : màu xanh dương

noir ( giống đực) | noire (giống cái ) : màu đen


gris ( giống đực) | grise ( giống cái ) : màu xám


brun ( giống đực ) | brune ( giống cái ) : màu nâu


jaune( giống đực, giống cái ) : màu vàng


orange ( giống đực , giống cái ) : màu cam


rough ( giống đực, giống cái ) : màu đỏ


vert ( giống đực) | verte ( giống cái ) : màu xanh lá


violet ( giống đực ) | violette ( giống cái ) : màu tím

rose ( giống đực, giống cái ) : màu hồng

8cXg0c8-2NoDkrjUgMCfA7xzLdQq4kS6_QKnwPuLUnZryT9P1U-WnuMSxQHK_MQWXoKmE8Y516cC5On3Y9tqwZJIB-aKsC6zCOrJsI1E6uCGYOYmjo5MUzqbAM8phcbD79XfwIIX0r3ht4Y_fF1i


Lời kết : nếu thấy hay like cho mình nhé .Thanks !
 
Bleu ciel – xanh da trời nhạt
Vert olive – xanh ô-liu
Rouge bordeaux – đỏ rượu vang
Gris perle – xám ngọc trai
Blanc cassé – trắng ngà, trắng sữa
Noir charbon – đen than
Rose poudré – hồng phấn
Bleu marine – xanh hải quân
Jaune moutarde – vàng mù tạt
Beige sable – màu cát be
Brun chocolat – nâu sô cô la
Rouge framboise – đỏ mâm xôi
Vert menthe – xanh bạc hà
Or pâle – vàng nhạt
Cuivre rouge – đồng đỏ
 
Quay lại
Top Bottom