Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color

thao.kosei

Thành viên
Tham gia
12/9/2019
Bài viết
23
Sau những giờ học tập và làm việc mệt mỏi, sẽ thật tuyệt khi chúng ta được thư giãn bên những bản nhạc yêu thích phải không nào?

Hôm nay, chuyên mục học tiếng nhật qua bài hát của trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi tặng các bạn một bài hát rất hay mang tên Sakura color.

screen (2).jpg


Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color


桜(さくら)の花(はな)が咲(さ)きました

この街(まち)でも同(おな)じ色(いろ)で

まだ見(み)なれない景色(けしき)の中(なか)

寂(さび)しさこらえ 笑(わら)ってみるよ

はじめての街(まち) はじめての春(はる)

この街(まち)で これからを 歩(ある)いてく

君(きみ)としばらく 会(あ)えなくなるけど

目一杯(めいっぱい) 精一杯(せいいっぱい) 駆(か)け抜(ぬ)けてくんだ


Những cánh hoa anh đào đang nở rộ

Cả thị trấn nhuộm chung một màu

Dù có ở một cảnh sắc nơi không hề quen thuộc

Và cho dù có cô đơn thì cũng hãy thử nở nụ cười

Lần đầu tiên trong thị trấn này, mùa xuân đầu tiên này

Cuộc hành trình của tôi trong thị trấn sẽ bắt đầu từ đây

Dù cho tôi không thể gặp em trong thời gian ngắn đi chăng nữa

Với tất cả sức mạnh và sự nỗ lực anh sẽ vượt qua nó


Từ mới:

桜(さくら) (ANH): hoa anh đào

花(はな)が咲(さ)く: hoa nở

街(まち) (NHAI): thị trấn, phố

同(おな)じ (ĐỒNG): cùng nhau

色(いろ) (SẮC): màu sắc

見(み)なれない: không quen thuộc

景色(けしき) (CẢNH SẮC): phong cảnh

寂(さび)しさ (TỊCH): nỗi buồn, sự cô đơn

笑(わら)う (TIẾU): cười

はじめて: lần đầu tiên

春(はる) (XUÂN): mùa xuân

歩(ある)く (BỘ): đi bộ

しばらく: thời gian ngắn

会(あ)えない (HỘI): không thể gặp lại

目一杯(めいっぱい) (MỤC NHẤT BÔI): hết sức

精一杯(せいいっぱい) (TINH NHẤT BÔI): với tất cả sức mạnh

駆(か)け抜(ぬ)ける: vượt qua





桜(さくら)color 今(いま)はさよなら

あの日(ひ)から 追(お)い続(つづ)けてる

咲(さ)くのならばこの街(まち)で

そう決(き)めて 見上(みあ)げた桜(さくら)


Bây giờ tôi phải nói lời tạm biệt với sắc hoa anh đào

Từ ngày đó, tôi sẽ tiếp tục con đường này

Cho đến ngày tôi có thể tìm thấy đóa hoa nở trong thị trấn

Tôi đã quyết định như vậy và ngước nhìn những bông hoa anh đào xưa ấy


Từ mới:

続(つづ)ける (TỤC): tiếp tục

決(き)める (QUYẾT): quyết định

見上(みあ)げる (KIẾN THƯỢNG): ngước nhìn

Bài hát thật hay đúng không? Nhưng vẫn còn tiếp ở đây: >>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color

>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI<<<
 
×
Quay lại
Top Bottom