Koseihn
Thành viên
- Tham gia
- 7/6/2017
- Bài viết
- 3
Khi đi du lịch, việc đặt phòng tại khách sạn là vô cùng quan trọng và cần thiết.
Bạn đang có ý định đi du lịch Nhật Bản?
Vậy thì bạn sẽ muốn bỏ túi ngay những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong khách sạn mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn dưới đây.
ホテルにおいて( Tại Khách Sạn)
Xin lỗi, ở đây còn phòng trống không?
Tôi muốn thuê một phòng.
Ngài muốn thuê phòng như thế nào ạ?
Tôi muốn thuê một phòng đơn. (phòng đôi / phòng loại to / phòng giá rẻ / phòng tốt nhất)
Ngài đặt phòng phải không ạ?
Tôi đã đặt phòng trong 4 ngày.
Giá phòng là bao nhiêu tiền.
Tôi định sẽ nghỉ lại 2 ngày.
Ngài vui lòng điền vào giấy đăng ký thuê phòng.
Phòng của ngài trên tầng 6, phòng 610.
Hãy mang hành lý lên phòng cho tôi.
Hãy đưa tôi chìa khóa.
Xin lỗi, tôi quên mất chìa khóa trên phòng mất rồi.
Cho hỏi phòng ăn ở đâu vậy?
Làm ơn đánh thức tôi vào 6 giờ sáng ngày mai.
Gọi giúp tôi 1 xe taxi đến đây.
Sau ngày nữa tôi mới quay lại, tôi có thể gửi hành lý ở đây được không?
————————————
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Facebook.com/Nhatngukosei
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362
Bạn đang có ý định đi du lịch Nhật Bản?
Vậy thì bạn sẽ muốn bỏ túi ngay những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong khách sạn mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn dưới đây.
ホテルにおいて( Tại Khách Sạn)
- 空き室がありますか。
Xin lỗi, ở đây còn phòng trống không?
- 一室を借りたいです。
Tôi muốn thuê một phòng.
- どんな部屋を借りたいんです。
Ngài muốn thuê phòng như thế nào ạ?
- (シングル)を借りたいです。
Tôi muốn thuê một phòng đơn. (phòng đôi / phòng loại to / phòng giá rẻ / phòng tốt nhất)
- 部屋をご予約になります。
Ngài đặt phòng phải không ạ?
- 四日間予約しました。
Tôi đã đặt phòng trong 4 ngày.
- 価格はいくらですか。
Giá phòng là bao nhiêu tiền.
- 二泊するつもりです。
Tôi định sẽ nghỉ lại 2 ngày.
- お客様登録用紙に記入してください。
Ngài vui lòng điền vào giấy đăng ký thuê phòng.
- 部屋番号は6階610です。
Phòng của ngài trên tầng 6, phòng 610.
- 荷物を部屋までお願いします。
Hãy mang hành lý lên phòng cho tôi.
- 鍵をください。
Hãy đưa tôi chìa khóa.
- 申し訳ございません。鍵を部屋に忘れてしまいました。
Xin lỗi, tôi quên mất chìa khóa trên phòng mất rồi.
- 食堂はどこですか。
Cho hỏi phòng ăn ở đâu vậy?
- 明日の6時に起こしてもらえませんか。
Làm ơn đánh thức tôi vào 6 giờ sáng ngày mai.
- タクシーを一台呼んでもらえませんか。
Gọi giúp tôi 1 xe taxi đến đây.
- 三日で戻りますので、荷物を預かってください。
Sau ngày nữa tôi mới quay lại, tôi có thể gửi hành lý ở đây được không?
————————————
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Facebook.com/Nhatngukosei
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362
Hiệu chỉnh bởi quản lý: