31, Giải Phóng | ||||
---|---|---|---|---|
Tên lớp | Ngày học | Level | Ngày khai giảng dự kiến | Đăng ký |
E4A( 19:30-21) | Thứ 2, thứ 5 | 1 | 1/11 | Đăng ký |
A10( 18-19:30) | Thứ 2, thứ 5 | 2 | 8/11 | Đăng ký |
E5A( 19:30-21) | Thứ 2, thứ 5 | 2 | 15/11 | Đăng ký |
D7( 15:30- 17) | Thứ 2, thứ 5 | 1 | 15/11 | Đăng ký |
E4B( 19:30-21) | Thứ 3, thứ 6 | 3 | 19/11 | Đăng ký |
12B10( 18-19:30) | Thứ 3, thứ 6 | 2 | 23/11 | Đăng ký |
12E4C(19:30-21)) | Thứ 4, thứ 7 | 4 | 17/11 | Đăng ký |
12E5C( 19:30-21) | Thứ 4, thứ 7 | 1 | 28/11 | Đăng ký |
PA7 ( 14- 16:30) | Chủ nhật | 5 | 18/11 | Đăng ký |
Nhà 78, ngõ 157, Pháo Đài Láng | ||||
---|---|---|---|---|
Tên lớp | Ngày học | Level | Ngày khai giảng dự kiến | Đăng ký |
121C3 (18-19:30) | Thứ 4, thứ 6 | 2 | 16/11 | Đăng ký |
121A3 ( 18-19:30) | Thứ 2, thứ 5 | 2 | 22/11 | Đăng ký |
121E2B (19:30-21) | Thứ 3, thứ 7 | 4 | 27/11 | Đăng ký |
121C4 ( 18-19:30) | Thứ 4, thứ 6 | 1 | 30/11 | Đăng ký |
Nhà E6, ngõ 234, Hoàng Quốc Việt | ||||
---|---|---|---|---|
Tên lớp | Ngày học | Level | Ngày khai giảng dự kiến | Đăng ký |
122B4(18-19:30) | Thứ 3, thứ 6 | 2 | 16/11 | Đăng ký |
122E4C( 19:30-21) | Thứ 4, thứ 7 | 1 | 21/11 | Đăng ký |
122E4A(19:30-21) | Thứ 2, thứ 5 | 2 | 26/11 | Đăng ký |
122B5(18-19:30) | Thứ 3, thứ 6 | 3 | 28/11 | Đăng ký |
Kỹ năng và kiến thức đạt được | Nội dung khóa học “Giao Tiếp Tiếng Anh |
---|---|
Nâng cao kỹ năng phản xạ tiếng anh | - Tiếp xúc và trò chuyện với người bản ngữ thường xuyên |
Củng cố kiến thức Anh ngữ về ngữ pháp, từ vựng, và phát âm | - Những bài dịch đoạn hội thoại (communication translation). - Sửa lỗi chính tả - Luyện phát âm theo giọng Mỹ. - Làm bài tập theo chủ điểm ngữ pháp |
Rèn luyện 4 kỹ năng : Nghe, Nói, Đọc, Viết | - Thảo luận theo topic. - Tranh luận về tiếng Anh - Thuyết trình bằng tiếng anh - Làm bài tập theo nhóm: bài tập nghe và trả lời câu hỏi |
Kiến thức, kỹ năng, dạng bài tập cơ bản chuẩn bị cho luyện thi lấy chứng chỉ quốc tế TOEIC, TOEFL, IELTS… |
Level | Vietkieu Teachers | English Teachers |
---|---|---|
Level 1 | 0 – 30 mins: correct homework 30 – 45 mins: work in pairs 45 – 60 mins: talk 60 – 90 mins: new lesson | 0 – 45 mins: Text Book 45 – 60 mins: Work in Pairs 60 – 90 mins: FORMAL dialogue NOTE: Native speakers are NOT SUPPOSED to talk but just listen and write down the incorrect sentences on the board after 6:45pm |
Level 2, Level 3, Level 4 | 0 – 15 mins: Topic 1, work In Pairs 15 – 30 mins: Formal dialogue & correction 30 – 45 mins: Transl correction & reading 45 – 55 mins: Topic 2, work in pairs 55 – 75 mins: Formal dialogue I I 7:15-7:40 Grammar or Pronunciation 75 – 90 mins: Grammar or Pronunciation |
Từ ngày | Đến ngày | Nội dung | Đối tượng | Đăng ký |
---|---|---|---|---|
01/07/2012 | 01/10/2012 | Giảm 800k cho học viên đăng ký trước 2 tháng | Tất cả | Đăng ký |
01/07/2012 | 01/10/2012 | Giảm 500k cho học viên đăng ký trước 1 tháng | Tất cả | Đăng ký |
01/07/2012 | 01/10/2012 | Giảm 400k cho học viên cũ đăng ký khóa học tiếp theo | Học viên cũ | Đăng ký |
01/07/2012 | 01/10/2012 | Giảm 800k cho học viên đăng ký 2 khóa cùng lúc | Tất cả | Đăng ký |