- Tham gia
- 10/1/2011
- Bài viết
- 338
Chỉ 50K sở hữu 1 năm học tiếng anh trực tuyến tại trang web: https://www.hellochao.com
Bạn:
FBận rộn không có nhiều thời gian
-Học quá nhiều
-Chưa nói được
-Cần 1 giải pháp hiệu quả
FHello chào từng đạt giải 3 nhân tài Đất Việt 2010.
-Cung cấp hệ thống tìm câu Anh-Việt
-Giúp luyện Nghe giọng đọc chuẩn Mỹ
-Cung cấp Giải pháp học T.A hoàn hảo
-Cải thiện kỹ năng nghe nói.
FLớp học trực tuyến.
Và chúng tôi với: Phương pháp Natural Approat∫®
- Phải được hấp thu đến ngưỡng “có”
- Nghe phải nhận ra ngay
- Nói phải nhớ ra ngay
- Nói đúng, nghe đúng chuẩn
FThời gian và nội dung:
+ Chỉ mất 20p mỗi ngày/4 phần học:
-Từ vựng cơ bản
-Câu nói thông dụng
-Điểm ngữ pháp
-Đoạn hội thoại
FĐiểm khác biệt là gì?
-Học cho “có” không phải “xong”
-Học từng ngày
-Không chia theo cấp độ
-Tính điểm từng phần học.
-Không lo mất bài nếu nghỉ.
F Quan điểm về học phí.
-Lần cuối bạn học tiếng Anh tốn bao nhiêu?
-Học phí cao là hiệu quả?
-50.000(VND)/1 năm học.
F Bạn và chúng tôi rộng lượng và xây dựng:
-Không ngừng hoàn thiện
-Đóng góp cho bài học
-Hoàn thiện bản thân qua bài học
Truy cập website: https://www.hellochao.com để biết thêm chi tiết.
ĐT liên hệ : 0169 314 6789 (đại lý thẻ miền Bắc)
Địa chỉ : Ngõ 157 Phố Chùa Láng-Phường Láng Thượng-Quận ĐốngĐa-Hà Nội.
----------
1- That's it -> thế làxong
2-Wanna try->Muốn thử không?
3-What ever you think-> muốn nghĩ gì thìnghĩ
4-Time waits for no one-> thời gian không chờđợi một ai
5-What the hell is going on?->Chuyện quái gìxẩy ra ở đây vậy?
6-Whatever happens...-> dù có chuyện gì xẩyra
7-This is the limit.->đủ rồi đó
8-What ever you do.->làm gì thì làm
9- A must.->điều cần thiết
10-Women fall in love through their ears-menthrough their eyes.->con gái yêu bằng tai con trai yêu bằng mắt
11- There is no help for it.->vô phương cứuchữa
12-That's too bad-> thật đáng tiếc
13-They hit if off immediately.->tâm đầu ý hợpngay lập tức
14-yeah?-> gì thế
15-There's nothing to it.->Dễ mà,c ó gì ghêgớm đâu.
16-That's something.->Thế là tốt rồi
17-Yes?-> Gì thế?
18-That's it for you.-> Đủ rồi đó bạn.
19-There's no time to wait.->không thể chờ đợiđược nữa
20-you can best your bottom dollar she wan'tapologize.-> dám cá 100% cô ta sẽ không xin lỗi.
21-A friend in need is a friend indeed.->trong cơn hoạn nạn mới biết bạn bè
22-That's done it.-> Thế là xong
23-That's a shame-> Thật đáng xấu hổ
24-That's a lie!-> Xạo quá
25-That's for sure.-> Nhất định rồi
26-There's no time to lose.-> Không còn thờigian nữa đâu
27-Thanks anyway-> dù sao cũng cảm ơn
28-There is nothing doing->Chẳng còn làm ănđược gì nữa.
29-Thanks for letting me go first.-> Cảm ơnđã nhường đường.
30-Take it or leave it-> lấy hay không thì bảo.
31-Talk to you later.-> nói chuyện với bạnsau
32-Take it as it comes.-> Bằng lòng với nhữnggì mình có
33-Take it easy->Bình tĩnh nào
34-There were some old things in thepast->Có vài chuyện cũ trong quá khứ.
35-The whole system stinks of corrption.->Cảhệ thống thối nát vì tham nhũng.
36-Sure thing.->đồng ý
37-You stupid jerk.->thằng ngu
38-Stop it right away.-> có thôi ngay đi không
39-Top it-> thôi đi
40-Take it from me.-> tin tôi đi
41-The same as usual.-> giống như mọi khi
42-Stop dawdling-> đừng la cà
42- The sooner the better->càng sớm càng tốt.
43-The more the better->càng nhiều càng tốt
45-Son of a bitch.->Thằng mất dạy
46-The quicker the better.->càng nhanh càngtốt.
48-So /what?-> vậy thì sao?
49-So were met again, huh?-Chúng ta lại gặpnhau phải không?
50-Shit-> khỉ thật
Bạn:
FBận rộn không có nhiều thời gian
-Học quá nhiều
-Chưa nói được
-Cần 1 giải pháp hiệu quả
FHello chào từng đạt giải 3 nhân tài Đất Việt 2010.
-Cung cấp hệ thống tìm câu Anh-Việt
-Giúp luyện Nghe giọng đọc chuẩn Mỹ
-Cung cấp Giải pháp học T.A hoàn hảo
-Cải thiện kỹ năng nghe nói.
FLớp học trực tuyến.
Và chúng tôi với: Phương pháp Natural Approat∫®
- Phải được hấp thu đến ngưỡng “có”
- Nghe phải nhận ra ngay
- Nói phải nhớ ra ngay
- Nói đúng, nghe đúng chuẩn
FThời gian và nội dung:
+ Chỉ mất 20p mỗi ngày/4 phần học:
-Từ vựng cơ bản
-Câu nói thông dụng
-Điểm ngữ pháp
-Đoạn hội thoại
FĐiểm khác biệt là gì?
-Học cho “có” không phải “xong”
-Học từng ngày
-Không chia theo cấp độ
-Tính điểm từng phần học.
-Không lo mất bài nếu nghỉ.
F Quan điểm về học phí.
-Lần cuối bạn học tiếng Anh tốn bao nhiêu?
-Học phí cao là hiệu quả?
-50.000(VND)/1 năm học.
F Bạn và chúng tôi rộng lượng và xây dựng:
-Không ngừng hoàn thiện
-Đóng góp cho bài học
-Hoàn thiện bản thân qua bài học
Truy cập website: https://www.hellochao.com để biết thêm chi tiết.
ĐT liên hệ : 0169 314 6789 (đại lý thẻ miền Bắc)
Địa chỉ : Ngõ 157 Phố Chùa Láng-Phường Láng Thượng-Quận ĐốngĐa-Hà Nội.
----------
1- That's it -> thế làxong
2-Wanna try->Muốn thử không?
3-What ever you think-> muốn nghĩ gì thìnghĩ
4-Time waits for no one-> thời gian không chờđợi một ai
5-What the hell is going on?->Chuyện quái gìxẩy ra ở đây vậy?
6-Whatever happens...-> dù có chuyện gì xẩyra
7-This is the limit.->đủ rồi đó
8-What ever you do.->làm gì thì làm
9- A must.->điều cần thiết
10-Women fall in love through their ears-menthrough their eyes.->con gái yêu bằng tai con trai yêu bằng mắt
11- There is no help for it.->vô phương cứuchữa
12-That's too bad-> thật đáng tiếc
13-They hit if off immediately.->tâm đầu ý hợpngay lập tức
14-yeah?-> gì thế
15-There's nothing to it.->Dễ mà,c ó gì ghêgớm đâu.
16-That's something.->Thế là tốt rồi
17-Yes?-> Gì thế?
18-That's it for you.-> Đủ rồi đó bạn.
19-There's no time to wait.->không thể chờ đợiđược nữa
20-you can best your bottom dollar she wan'tapologize.-> dám cá 100% cô ta sẽ không xin lỗi.
21-A friend in need is a friend indeed.->trong cơn hoạn nạn mới biết bạn bè
22-That's done it.-> Thế là xong
23-That's a shame-> Thật đáng xấu hổ
24-That's a lie!-> Xạo quá
25-That's for sure.-> Nhất định rồi
26-There's no time to lose.-> Không còn thờigian nữa đâu
27-Thanks anyway-> dù sao cũng cảm ơn
28-There is nothing doing->Chẳng còn làm ănđược gì nữa.
29-Thanks for letting me go first.-> Cảm ơnđã nhường đường.
30-Take it or leave it-> lấy hay không thì bảo.
31-Talk to you later.-> nói chuyện với bạnsau
32-Take it as it comes.-> Bằng lòng với nhữnggì mình có
33-Take it easy->Bình tĩnh nào
34-There were some old things in thepast->Có vài chuyện cũ trong quá khứ.
35-The whole system stinks of corrption.->Cảhệ thống thối nát vì tham nhũng.
36-Sure thing.->đồng ý
37-You stupid jerk.->thằng ngu
38-Stop it right away.-> có thôi ngay đi không
39-Top it-> thôi đi
40-Take it from me.-> tin tôi đi
41-The same as usual.-> giống như mọi khi
42-Stop dawdling-> đừng la cà
42- The sooner the better->càng sớm càng tốt.
43-The more the better->càng nhiều càng tốt
45-Son of a bitch.->Thằng mất dạy
46-The quicker the better.->càng nhanh càngtốt.
48-So /what?-> vậy thì sao?
49-So were met again, huh?-Chúng ta lại gặpnhau phải không?
50-Shit-> khỉ thật
Hiệu chỉnh bởi quản lý: