- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
Đối với chúng ta, trong cuộc sống không phải lúc nào cũng chỉ một màu hồng đúng không ạ? Đôi lúc chúng ta cũng cảm thấy thất vọng vì một điều gì đó khi nó không được như ý muốn. がっかりしました: thất vọng quá..
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Thất vọng (がつかりする)
Thật thất vọng quá.
Tôi thi trượt rồi, thất vọng quá.
Thua mất rồi
Hoàn toàn thất bài rồi
Chẳng còn cơ hội để gặp lại cô ấy nữa
Anh ấy mất hết hy vọng, không còn nỗ lực gì nữa
Tôi đã cố viết câu chuyện này 5 lần nhưng tôi vẫn không thấy hài lòng
Ánh mắt của trưởng phòng biểu lộ sự không hài lòng
Họ đã mất hết hy vọng chiến thắng
Nếu không đỗ vào đại học sẽ làm bố mẹ thất vọng.
Cuốn sách này đã khiến tôi thất vọng
Xin lỗi vì đã khiến cho bạn thất vọng. Nhưng dù thế nào, về điểm này tôi cũng không đồng ý
Bạn có thất vọng vì bị thua tại trận đấu không?
Bài học bổ xung: >>>Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chúc mừng, an ủi, chia buồn trong tiếng Nhật
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Thất vọng (がつかりする)
- がっかりしました。
Thật thất vọng quá.
- 試験(しけん)に落ちて、がっかりしました。
Tôi thi trượt rồi, thất vọng quá.
- 負けてしまった。
Thua mất rồi
- すっかり失敗(しっぱい)してしまった。
Hoàn toàn thất bài rồi
- また彼女(かのじょ)に会う希望(きぼう)がなかくなった。
Chẳng còn cơ hội để gặp lại cô ấy nữa
- 彼は 絶望(ぜつぼう)して、努力をやめた。
Anh ấy mất hết hy vọng, không còn nỗ lực gì nữa
- この話はもう五回書いたが、私はまだ 満足しない。
Tôi đã cố viết câu chuyện này 5 lần nhưng tôi vẫn không thấy hài lòng
- 課長の目つきは満足していないを表した。
Ánh mắt của trưởng phòng biểu lộ sự không hài lòng
- 彼らは勝臨みを失た。
Họ đã mất hết hy vọng chiến thắng
- 大学に合格しなければ、両親をがっかりさせる。
Nếu không đỗ vào đại học sẽ làm bố mẹ thất vọng.
- この本は私をがっかりさせた。
Cuốn sách này đã khiến tôi thất vọng
- あなたを絶望させて、ごめんなさい。しかし、どうしてもこの点について 同意できません。
Xin lỗi vì đã khiến cho bạn thất vọng. Nhưng dù thế nào, về điểm này tôi cũng không đồng ý
- 試合で負けて、がっかりだったか。
Bạn có thất vọng vì bị thua tại trận đấu không?
Bài học bổ xung: >>>Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chúc mừng, an ủi, chia buồn trong tiếng Nhật
Hiệu chỉnh bởi quản lý: