- Tham gia
- 21/11/2017
- Bài viết
- 164
Chào mừng các bạn đến với hàng tiếp theo trong series học Kanji theo âm n của Kosei, chúng ta có gì cho hàng M nhỉ, cùng nhau ôn tập ngay nào!!
マ
枚
MAI
Kun:
On: マイ
~枚(~まい): tờ/ tấm (đơn vị đếm vật mỏng)
枚数(まいすう): số tờ, số tấm
満
MÃN
Kun:
On: マン
満車(まんしゃ): đông xe cộ, đầy xe
満員(まんいん): đông người, hết chỗ/ghế
不満(ふまん)(な): (sự) bất mãn
末
MẠT
Kun:
On: マツ
週末(しゅうまつ): cuối tuần
月末(げつまつ): cuối tháng
年末(ねんまつ): cuối năm
メ
面
DIỆN
Kun:
On: メン
全面(ぜんめん): sự toàn diện, toàn bộ
画面(がめん): màn hình
―方面(―ほうめん): về phía, phương diện
ミ
Học Kanji N3 theo âm on: hàng M
マ
枚
MAI
Kun:
On: マイ
~枚(~まい): tờ/ tấm (đơn vị đếm vật mỏng)
枚数(まいすう): số tờ, số tấm
満
MÃN
Kun:
On: マン
満車(まんしゃ): đông xe cộ, đầy xe
満員(まんいん): đông người, hết chỗ/ghế
不満(ふまん)(な): (sự) bất mãn
末
MẠT
Kun:
On: マツ
週末(しゅうまつ): cuối tuần
月末(げつまつ): cuối tháng
年末(ねんまつ): cuối năm
メ
面
DIỆN
Kun:
On: メン
全面(ぜんめん): sự toàn diện, toàn bộ
画面(がめん): màn hình
―方面(―ほうめん): về phía, phương diện
ミ