Những Kanji N3 theo âm on: hàng H (phần 1)

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Tiếp nối chủ đề học kanji qua âm On - hôm nay Kosei sẽ tiếp tục đồng hành cùng bạn với các kanji hàng H - và hàng này sẽ có 2 bài viết liệt kê kanji nhé!! Theo dõi Kosei nha!


Những Kanji N3 theo âm on: hàng H (phần 1)

Old+Bookshelf+2+Close+up2.png

は-


BA
Kun: なみ
On: ハ
電波(でんぱ): sóng điện, sóng vô tuyến
波(なみ): sóng
津波(つなみ): sóng thần




PHỐI
Kun: くば。る
On: ハイ
配達(はいたつ): sự chuyển đến, sự giao hàng, sự phân phối
配送料(はいそうりょう): phí vận chuyển hàng
心配(しんぱい): sự lo lắng
配る(くばる)(tha) : phân bổ, phân phối




BẠC
Kun: うす。い
On: ハク
薄い(うすい): mỏng, loãng, nhạt




BẠC, PHÁCH
Kun: と。まる、と。める
On: ハク
宿泊(しゅくはく): sự ở trọ, sự tạm trú
泊まる(とまる): trọ lại, ở lại (ở đâu đó)
泊める(とめる): giữ (ai đó) lại, lưu lại




PHIẾN
Kun: 
On: ハン
販売(はんばい): sự bán hàng
自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng từ động




BÀN
Kun: 
On: ハン
一般(いっぱん): cái chung, cái thông thường/ công chúng, người dân
一般に(いっぱんに): chung, nói chung




PHẢN
Kun: 
On: ハン
反対(はんたい): sự phản đối



へ -


BẾ
Kun: し。まる、し。める
On: ヘイ
開閉(かいへい): sự đóng và mở
閉まる(しまる)(tự) : đóng, bị đóng, bị buộc chặt
閉める(しめる)(tha) : đóng, gài


 
Quay lại
Top Bottom