Học cụm động từ với OUT

zhd.95

Kẻ săn đêm
Thành viên thân thiết
Tham gia
18/10/2012
Bài viết
5.692
cum_dong_tu_voi_out.jpg
cut (sth) out
"cắt ra": bỏ đi cái gì đó ra khỏi một đoạn văn, một câu chuyện, ... (= omit)

  • I think you should cut out the part about Henry.
dry out | dry (sth) out
trở nên khô; làm cho cái gì trở nên khô (không như mình mong muốn).

  • Avoid hot sun as the plant may dry out very fast.
fall out
trở nên lõng lẻo và rớt ra.

  • Do you know why your hair falls out very often?
help out | help (sb) out
giúp đỡ ai, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.

  • I'm very grateful to him: he has helped me out every time I am in trouble.
pick (sb)/(sth) out
lựa chọn ai/cái gì một cách cẩn thận từ một nhóm nhiều lựa chọn/ứng viên. (= select)

  • How does your company pick out the right candidantes among so many applicants?
rub (sth) out
xóa dấu của bút viết. (= erase)

  • You don't need to rub out that misspelling, just cross it over.
take (sth) out
lấy/đăng kí một tài liệu hay dịch vụ chính thức nào đó.

  • He wanted to take out an insurance for his old house.
take (sb)/(sth) out
giết ai; phá hủy cái gì đó.

  • They successfully took out the snipers.
throw (sth) out
vứt bỏ cái gì. (= throw (sth) away)

  • Why do you throw out this new watch?
nói một cái gì, mà chưa suy nghĩ kĩ về điều đó.

  • If you want, I can throw out some ideas for you.
work out
tập thể hình.

  • How many times do you work out a week?
thành công, có kết quả như mong muốn.

  • Did everything work out well for you?
- See more at: https://leerit.com/hoc-tieng-anh-ba...tu-phrasal-verb-voi-out/#sthash.FhJwbxje.dpuf
 
Chị biết thành ngữ One new in, one old out Có mới nới cũ nữa:D
 
×
Quay lại
Top Bottom