- Tham gia
- 18/10/2012
- Bài viết
- 5.692
"cắt ra": bỏ đi cái gì đó ra khỏi một đoạn văn, một câu chuyện, ... (= omit)
- I think you should cut out the part about Henry.
trở nên khô; làm cho cái gì trở nên khô (không như mình mong muốn).
- Avoid hot sun as the plant may dry out very fast.
trở nên lõng lẻo và rớt ra.
- Do you know why your hair falls out very often?
giúp đỡ ai, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.
- I'm very grateful to him: he has helped me out every time I am in trouble.
lựa chọn ai/cái gì một cách cẩn thận từ một nhóm nhiều lựa chọn/ứng viên. (= select)
- How does your company pick out the right candidantes among so many applicants?
xóa dấu của bút viết. (= erase)
- You don't need to rub out that misspelling, just cross it over.
lấy/đăng kí một tài liệu hay dịch vụ chính thức nào đó.
- He wanted to take out an insurance for his old house.
giết ai; phá hủy cái gì đó.
- They successfully took out the snipers.
vứt bỏ cái gì. (= throw (sth) away)
- Why do you throw out this new watch?
- If you want, I can throw out some ideas for you.
tập thể hình.
- How many times do you work out a week?
- Did everything work out well for you?